- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN HUYỆN THỚI LAI
|
|
1/. Cẩm nang phòng trừ sâu bệnh hại cho sản xuất rau an toàn / Lê Thị Thuỷ, Lê Thị Liễu, Nguyễn Thị Hiền, Phạm Mỹ Linh. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 166tr.; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu rau quảTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung của cây rau và những yếu tố liên quan đến sâu bệnh hại rau; công tác quản lý dịch hại tổng hợp đối với cây rau (IPM); đặc tính của một số nhóm và một số loại thuốc thuộc trong "danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau"...▪ Từ khóa: PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | RAU SẠCH▪ Ký hiệu phân loại: 635 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.009201
»
MARC
-----
|
|
2/. Hướng dẫn quản lý và sản xuất rau an toàn theo VietGAP / Trịnh Khắc Quang, Phạm Mỹ Linh, Lê Thị Liễu. - H. : Chính trị Quốc gia, 2014. - 251tr. : Bảng; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấnTóm tắt: Hướng dẫn quản lý sản xuất rau an toàn theo VietGAP và giới thiệu các quy trình kỹ thuật canh tác trong sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP▪ Từ khóa: RAU SẠCH | SẢN XUẤT | QUẢN LÍ | TIÊU CHUẨN VIETGAP▪ Ký hiệu phân loại: 635 / H561D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.009182
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật trồng rau sạch theo mùa vụ Hè - Thu và Thu - Đông / Tạ Thu Cúc. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2020. - 123tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những biện pháp kĩ thuật chủ yếu để trồng 13 loại rau sạch theo mùa vụ Hè - Thu và Thu - Đông: cải bắp, cải xanh, rau đay, rau dền, cải củ, cà chua, cải bắp... và nêu công dụng, đặc điểm sinh học, kĩ thuật trồng trọt (thời vụ, đất và phân bón, khoảng cách và mật độ, chăm sóc) đến thu hoạch, bảo quản▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | RAU SẠCH▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.010235
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật trồng rau sạch theo mùa vụ xuân hè / Tạ Thu Cúc. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2020. - 144tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những biện pháp kĩ thuật chủ yếu để trồng các loại rau sạch vụ Xuân - Hè: cà chua, cà pháo, dưa chuột, dưa hấu, bí xanh, bí ngô, đậu côve, cải ngọt, mồng tơi... và nêu công dụng, đặc điểm sinh học, kĩ thuật trồng trọt (thời vụ, đất và phân bón, khoảng cách và mật độ, chăm sóc) đến thu hoạch, bảo quản▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | RAU SẠCH▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.010236
»
MARC
-----
|
|
5/. Quản lý sản xuất rau an toàn trái vụ / Lê Thị Thuỷ, Phạm Mỹ Linh, Lê Thị Liễu. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 199tr.; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấnTóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn và kỹ thuật sản xuất rau an toàn trái vụ▪ Từ khóa: SẢN XUẤT | QUẢN LÍ | RAU SẠCH | RAU TRÁI VỤ▪ Ký hiệu phân loại: 635.04 / QU105L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.009196
»
MARC
-----
|
|
|
|
|