- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN HUYỆN PHONG ĐIỀN
|
|
1/. Các trò chơi và câu đố vui dân gian ở Quảng Trị / Hoàng Sĩ Cừ, Nguyễn Xuân Lực. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 198tr.; 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu các trò chơi dân gian ở vùng nông thôn Quảng Trị được hình thành từ lâu đời và đang được duy trì cho đến nay : Ù mọi, đánh thẻ, đánh căng, đánh đáo, nhảy vòng tay người, tả lá đố...▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | CÂU ĐỐ | TRÒ CHƠI DÂN GIAN | QUẢNG TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 394.0959747 / C101TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.009169
»
MARC
-----
|
|
2/. Câu đố người Việt / Trần Đức Ngôn. - H. : Khoa học xã hội, 2014. - 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamT.2. - 491tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | CÂU ĐỐ▪ Ký hiệu phân loại: 398.609597 / C111Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.007232
»
MARC
-----
|
|
3/. Câu đố Thai ở Mỹ Xuyên, Sóc Trăng dưới góc nhìn thi pháp thể loại / Trần Phỏng Diều, Trần Minh Thương sưu tầm và giới thiệu. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 223tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CÂU ĐỐ | MỸ XUYÊN | SÓC TRĂNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.60959799 / C125Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.007370
»
MARC
-----
|
|
4/. Câu đối dân gian truyền thống Việt Nam / Trần Gia Linh sưu tầm, biên soạn, giới thiệu. - H. : Văn hoá Dân tộc, 2011. - 255tr.; 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamTóm tắt: Tổng quan về câu đối dân gian, các thể loại câu đối dân gian truyền thống dùng trong những dịp mừng xuân, phúng viếng, khao vọng và câu đối dân gian về cảnh đẹp, con người, làng nghề truyền thống, đặc sản quê hương Việt Nam. Đồng thời thống kê, sưu tầm, chú giải một số câu đối dân gian truyền thống được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | CÂU ĐỐI▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / C125Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.004822
»
MARC
-----
|
|
5/. Câu đố khoa học vui / Vũ Kim Dũng. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 200tr.; 21cm▪ Từ khóa: CÂU ĐỐ | ĐỐ VUI | KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 793.73 / C125Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.004714
»
MARC
-----
|
|
6/. Câu đố dân gian Việt Nam / Thiên An tuyển chọn. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 176tr.; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | CÂU ĐỐ▪ Ký hiệu phân loại: 398.609597 / C125Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.008033
»
MARC
-----
|
|
7/. Câu đố dân gian Ê Đê / Trương Thông Tuần. - H. : Sân khấu, 2016. - 206tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC Ê ĐÊ | VIỆT NAM | CÂU ĐỐ▪ Ký hiệu phân loại: 398.609597 / C125Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.008639
»
MARC
-----
|
|
8/. Câu đố Bahnar = Pơđă Bahnar / Sưu tầm và dịch: A Jar; Nguyễn Tiến Dũng biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 183tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC BA NA | VIỆT NAM | CÂU ĐỐ▪ Ký hiệu phân loại: 398.609597 / C125Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.010323
»
MARC
-----
|
|
9/. Câu đố Thái ở Nghệ An / Quán Vi Miên sưu tầm, biên dịch. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 207tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu câu đố của người Thái ở Nghệ An gồm câu đố ngắn về các hiện tượng, sự vật tự nhiên, thực vật, động vật, công trùng... câu đố trong bài hát, hát đối, hát đồng giao, hát Mo. Mỗi câu, bài được trình bày theo thứ tự: tiếng Thái phiên âm, dịch nghĩa tiếng Việt và giải thích tiếng Việt▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC THÁI | NGHỆ AN | CÂU ĐỐ▪ Ký hiệu phân loại: 398.60959742 / C125Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.010678
»
MARC
-----
|
|
10/. Câu đố luyện trí thông minh / Đỗ Cao sưu tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 99tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các câu đố giúp các bé rèn trí thông minh, kèm theo lời giải về các chủ đề: tự nhiên và thiên nhiên, loài vật, các loài củ, quả, các loài hoa, các loại bánh, địa danh, dụng cụ học tập, các danh nhân, chữ nghĩa, về con người, các đồ vật, về công việc▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CÂU ĐỐ▪ Ký hiệu phân loại: 793.735 / C125Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: PDT.003455
»
MARC
-----
|
|
|
|
|