- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN HUYỆN CỜ ĐỎ
|
|
1/. Câu đố nhà trẻ - mẫu giáo: Cây xanh đáng yêu : Dành cho bé 2 - 6 tuổi / Tranh: Phùng Duy Tùng ; Lời: Nguyễn Như Mai. - H. : Kim Đồng, 2014. - 10tr. : Tranh màu; 15cm▪ Từ khóa: CÂY XANH | CÂU ĐỐ | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | SÁCH MẪU GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C125Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Đã cho mượn: NT.000963
»
MARC
-----
|
|
2/. Câu đố nhà trẻ - mẫu giáo: Bánh ngọt, bánh ngon : Dành cho bé 2 - 6 tuổi / Tranh: Phùng Duy Tùng ; Lời: Nguyễn Như Mai. - H. : Kim Đồng, 2014. - 10tr. : Tranh màu; 15cm▪ Từ khóa: BÁNH | CÂU ĐỐ | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | SÁCH MẪU GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C125Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.000962
»
MARC
-----
|
|
3/. Câu đố nhà trẻ - mẫu giáo: Quả ngọt bốn mùa : Dành cho bé 2 - 6 tuổi / Tranh: Phùng Duy Tùng ; Lời: Nguyễn Như Mai, Lạc Tiên. - H. : Kim Đồng, 2014. - 10tr. : Tranh màu; 15cm▪ Từ khóa: QUẢ | CÂU ĐỐ | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | SÁCH MẪU GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C125Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.000961
»
MARC
-----
|
|
4/. Câu đố nhà trẻ - mẫu giáo: Đồ vật thân thuộc : Dành cho bé 2 - 6 tuổi / Tranh: Phùng Duy Tùng ; Lời: Nguyễn Như Mai, Lạc Tiên. - H. : Kim Đồng, 2014. - 10tr. : Tranh màu; 15cm▪ Từ khóa: ĐỒ VẬT | CÂU ĐỐ | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | SÁCH MẪU GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C125Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.000960
»
MARC
-----
|
|
5/. Câu đố nhà trẻ - mẫu giáo: Bé thích nghề gì? : Dành cho bé 2 - 6 tuổi / Tranh: Phùng Duy Tùng ; Lời: Lạc Tiên. - H. : Kim Đồng, 2014. - 10tr. : Tranh màu; 15cm▪ Từ khóa: NGHỀ NGHIỆP | CÂU ĐỐ | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | SÁCH MẪU GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C125Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.000959
»
MARC
-----
|
|
6/. Các trò chơi và câu đố vui dân gian ở Quảng Trị / Hoàng Sĩ Cừ, Nguyễn Xuân Lực. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 198tr.; 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu các trò chơi dân gian ở vùng nông thôn Quảng Trị được hình thành từ lâu đời và đang được duy trì cho đến nay : Ù mọi, đánh thẻ, đánh căng, đánh đáo, nhảy vòng tay người, tả lá đố...▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | CÂU ĐỐ | TRÒ CHƠI DÂN GIAN | QUẢNG TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 394.0959747 / C101TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.005712
»
MARC
-----
|
|
7/. Câu đố luyện trí thông minh / Đỗ Cao sưu tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 99tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các câu đố giúp các bé rèn trí thông minh, kèm theo lời giải về các chủ đề: tự nhiên và thiên nhiên, loài vật, các loài củ, quả, các loài hoa, các loại bánh, địa danh, dụng cụ học tập, các danh nhân, chữ nghĩa, về con người, các đồ vật, về công việc▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CÂU ĐỐ▪ Ký hiệu phân loại: 793.735 / C125Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.003597
»
MARC
-----
|
|
8/. Câu đố nhân vật lịch sử, địa danh / Đỗ Cao sưu tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 99tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những hiểu biết về những nhân vật lịch sử, tài đức của các danh nhân văn hoá, những địa danh của Việt Nam, phản ánh chân thật cuộc sống người dân qua các thời đại về tinh thần lẫn vật chất của họ▪ Từ khóa: CÂU ĐỐ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 793.735 / C125Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.003598
»
MARC
-----
|
|
9/. Câu đố thử thách trí tuệ / Ramus Hoài Nam biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 99tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các câu đố giúp các bé rèn trí thông minh, kèm theo lời giải về các chủ đề: tự nhiên và thiên nhiên, loài vật, các loài củ, quả, các loài hoa, các loại bánh, địa danh, dụng cụ học tập, các danh nhân, chữ nghĩa, về con người, các đồ vật, về công việc▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CÂU ĐỐ▪ Ký hiệu phân loại: 793.735 / C125Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.003599
»
MARC
-----
|
|
10/. Câu đố dân gian Việt Nam / Lam Giang tuyển chọn. - H. : Văn học, 2016. - 199tr.; 21cmTóm tắt: Tổng hợp những câu đố dân gian đặc sắc được tích lũy từ những sự vật, sự kiện, hiện tượng xảy ra hàng ngày xung quanh chúng ta. Mỗi câu đố chỉ ra những đặc điểm nổi bật của một sự vật, hiện tượng hay một sự kiện lịch sử giúp người đọc có thể phân tích, phán đoán và dễ dàng tìm được câu trả lời.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | CÂU ĐỐ▪ Ký hiệu phân loại: 398.609597 / C125Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.003821
»
MARC
-----
|
|
|
|
|