- TÌM KIẾM -
Thư viện phường Tân An
|
|
1/. Giao tiếp Hoa - Việt : Xã giao, du lịch, ngoại thương: 3.500 câu / Chu Quang Thắng; Phạm Thị Thu. - H. : Từ điển Bách khoa, 2004. - 517 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | GIAO TIẾP | DU LỊCH | NGOẠI THƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 4(N414).09=V / GI108T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018288; LC.018289
»
MARC
-----
|
|
2/. Những mẫu câu đàm thoại tiếng Hoa trong giao dịch mua bán / Minh Quân, Vân Nam. - H. : Thống kê, 2001. - 334 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | SÁCH HƯỚNG DẪN | SÁCH TỰ HỌC | TIẾNG TRUNG QUỐC | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 4(N414).09=V / NH556M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018304; LC.018305
»
MARC
-----
|
|
3/. 600 câu giao tiếp tiếng Hoa công sở / Trần Lập Nguyên, Mạch Đào Đức, Lã Bội Quân; Ngân Nguyễn: dịch. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2021. - 222tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp cho người học 600 câu giao tiếp trong công sở. Nội dung bài học thiết kế phù hợp theo từng chủ đề cụ thể, mỗi câu đều kèm theo phiên âm, dịch nghĩa, từ vựng, thuận tiện cho việc học phát âm và tra cứu ngữ nghĩa▪ Từ khóa: GIAO TIẾP | TIẾNG TRUNG QUỐC | CÔNG SỞ▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / S111TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.002574
»
MARC
-----
|
|
4/. 800 câu đàm thoại tiếng Hoa : Phiên âm Bắc Kinh / Dương Hồng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 184 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | NGÔN NGỮ | SÁCH HƯỚNG DẪN | PHƯƠNG PHÁP | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 4(N414).09=V / T104T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018114; LC.018115
»
MARC
-----
|
|
5/. Tiếng Hoa trong mọi tình huống / Tống Nghi Trinh, Triệu Thanh Khôi. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 21 cmT.1 : Làm quen và đi xe buýt. - 176 tr.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG TRUNG QUỐC | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 4(N414)(075.8)=V / T306H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000351
»
MARC
-----
|
|
|
|
|