- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. CÁI RĂNG
|
|
1/. Con người, môi trường và văn hoá / Nguyễn Xuân Kính. - H. : Khoa học xã hội, 2014. - 726tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Đề cập đến mối quan hệ giữa con người và môi trường, ứng xử của người Việt với nước, các lễ hội, trang phục, luật tục, luật pháp của người Việt. Trình bày những quan niệm của nhà nho và người nông dân về gia đình, những hiểu biết về nghệ nhân dân gian, nghề và làng nghề. Những hiểu biết chung về văn hoá dân gian, về việc người xưa khen thưởng và về người trí thức trong các nước có truyền thống nho học phương Đông▪ Từ khóa: NGƯỜI VIỆT NAM | MÔI TRƯỜNG | VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN HOÁ ỨNG XỬ | VĂN HOÁ | DÂN TỘC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 305.895922 / C430NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.014664
»
MARC
-----
|
|
2/. Con người, môi trường và văn hoá / Nguyễn Xuân Kính. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamT.2. - 571tr.Tóm tắt: Gồm 29 bài viết về con người, môi trường và văn hoá Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám trên một số khía cạnh của các phương diện mưu sinh, ẩm thực, giao thông, chăm sóc sức khoẻ, quan hệ xã hội, tư tưởng, khoa học và giáo dục▪ Từ khóa: NGƯỜI VIỆT NAM | MÔI TRƯỜNG | VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN HOÁ ỨNG XỬ | VĂN HOÁ | DÂN TỘC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 305.895922 / C430NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.015695
»
MARC
-----
|
|
3/. Nét đẹp văn hoá trong ứng xử / Bộ Văn hoá, Thể thao và Du Lịch. Cục Văn hoá - Thông tin cơ sở. - H. : Bộ Văn hoá, Thể thao và Du Lịch. Cục Văn hoá - Thông tin cơ sở, 2007. - 145tr.; 25x25cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ ỨNG XỬ | TẬP ẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 306.4 / N207Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AL.001345
»
MARC
-----
|
|
4/. Văn hoá ứng xử của cán bộ cấp cơ sở / Biên soạn: Phạm Song Hà, Lê Đức Hùng, Phạm Quang Bắc (chủ biên).... - H. : Công an nhân dân, 2021. - 215tr.; 21cmTóm tắt: Nhận thức chung về văn hoá giao tiếp, ứng xử; văn hoá giao tiếp, ứng xử của Công an cấp cơ sở và một số giải pháp nâng cao văn hoá giao tiếp, ứng xử của Công an cấp cơ sở▪ Từ khóa: VĂN HOÁ ỨNG XỬ | CÁN BỘ CƠ SỞ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 351.597 / V115H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.017408
»
MARC
-----
|
|
|
|
|