|
1/. 320 câu hỏi về phòng chữa bệnh cảo mạo / Vương Hồng Mô chủ biên; Phạm Ninh dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 362 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: KIẾN THỨC | CẢM CÚM | BỆNH LÝ | KIẾN THỨC | Y HỌC CỔ TRUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 619.6 / B100T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018187; LC.018188
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí quyết phòng ngừa bệnh huyết áp / Trình Quốc Quang chủ biên; Hoàng Phương dịch. - H. : Phụ nữ, 2002. - 187 tr.; 19cm▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH LÝ HỌC | BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP▪ Ký hiệu phân loại: 616N.141 / B300Q▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000161
»
MARC
-----
|
|
3/. Chẩn đoán bệnh qua những nét đặc trưng / F. Dudley Hart; Trần Văn Trung dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2004. - 80 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: BỆNH LÝ HỌC | Y HỌC | CHẨN ĐOÁN BỆNH | CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 615 / CH121Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018360; LC.018361
»
MARC
-----
|
|
4/. Chuyên đề bệnh hệ thần kinh và cột sống. - Tp. Hồ Chí Minh : Y học, 2003. - 106 tr.; 19 cmTóm tắt: Sách gồm 13 bài viết về Chuyên đề bệnh hệ thần kinh và cột sống, nguyên nhân và cách điều trị.▪ Từ khóa: Y HỌC | KIẾN THỨC | CHUYÊN LUẬN | BỆNH LÝ HỌC | CỘT SỐNG | THẦN KINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 617.9 / CH527Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018446; LC.018447
»
MARC
-----
|
|
5/. Giải phẫu sinh lý các tạng phủ pháp và phương điều trị theo y học cổ truyền / Hoàng Bảo Châu. - H. : Y học, 2003. - 163 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | ĐIỀU TRỊ | GIẢI PHẪU | BỆNH LÝ▪ Ký hiệu phân loại: 619.0 / H419T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018231; LC.018232
»
MARC
-----
|
|
6/. Những rối loạn thường gặp trong thời kì mang thai / Christoph Lees, Karina Reynolds, Grainne Mccastan; Hoàng Cao Thắng dịch; Ban biên tập Infor Stream biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2004. - 207 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: BỆNH LÝ | SẢN KHOA | KIẾN THỨC | BÀO THAI | PHÁT TRIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 618P.23 / NH556R▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018348; LC.018349
»
MARC
-----
|
|
7/. Thường thức bệnh nội tiết : Hướng xử lý cơ sở / Đặng Trần Duệ, Đặng Thị Ngọc Dung. - H. : Y học, 2003. - 76 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH NỘI TIẾT | KIẾN THỨC | BỆNH LÝ▪ Ký hiệu phân loại: 616N.71 / TH561T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018368; LC.018369
»
MARC
-----
|
|
8/. Các bệnh tai - mũi- họng / Trần Thiện Tư. - H. : Phụ nữ, 2001. - 245tr.; 19cm▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH LÝ | TAI | MŨI | HỌNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / C101B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.014860; LC.014861; LC.014862
»
MARC
-----
|
|
9/. U ác tính vùng miệng hàm mặt / Trần Văn Trường. - H. : Y học, 2002. - 109 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH LÝ | U ÁC TÍNH | UNG THƯ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.52 / U500A▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018021; LC.018022
»
MARC
-----
|
|
10/. Những bệnh truyền lan giữa người và gia súc / Võ Văn Ninh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 87tr.; 19cm▪ Từ khóa: BỆNH LÝ | GIA SÚC | BỆNH TRUYỀN NHIỄM | PHƯƠNG PHÁP | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / NH556B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.014013; LC.014014; LC.014015
»
MARC
-----
|