- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN CÁI RĂNG
|
|
1/. Bài tập dùng đúng dạng từ tiếng Anh = Word form / Nguyễn Tấn Lực. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2002. - 117tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các bài tập dùng đúng dạng từ tiếng Anh từ trình độ sơ cấp, trung cấp và nâng cao có phần đáp án cho từng bài tập▪ Từ khóa: BÀI TẬP | TIẾNG ANH | TỪ NGỮ | NGỮ PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-064=V / B103T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.006143
»
MARC
-----
|
|
2/. Bảng tra từ - ngữ kho tàng sử thi Tây Nguyên / Vũ Quang Dũng biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 487tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | SỬ THI | TÂY NGUYÊN | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.2095976 / B106TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.016989
»
MARC
-----
|
|
3/. Chuyện chữ và nghĩa trong tiếng Anh / Nguyễn Vạn Phú. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1997. - 111tr.; 20cmTóm tắt: Sách không những hướng dẫn nghe hiểu hay đọc hiểu mà còn đề cập đến một kỹ năng căn bản làm sao giải quyết những khác biệt trong vỏ bọc 2 ngôn ngữ để có thể hiểu tường tận mọi câu tiếng Anh thông dụng, kể cả những hàm ý, những lối chơi chữ▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-07=V / CH527CH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.005944
»
MARC
-----
|
|
4/. Nguồn gốc một số địa danh, nhân danh, từ ngữ / Huỳnh Thanh Hảo nghiên cứu, sưu tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 137tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc, ý nghĩa các địa danh ở Việt Nam: Ba Đình, Bào Sen, bùng binh; đôi điều về địa danh và tên cầu; hát Tiều, hát Quảng, họ tên người Bạc Liêu... một số từ ngữ liên quan tới đạo Phật, muối Ba Thắc..▪ Từ khóa: NGUỒN GỐC | ĐỊA DANH | NHÂN DANH | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / NG517G▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.016477
»
MARC
-----
|
|
5/. Sổ tay từ ngữ tiểu học / Trịnh Mạnh, Thế Long, Lê Tuấn. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 1994. - 187tr.; 19cmTóm tắt: Cách thức giải nghĩa các từ ngữ xuất hiện trong bài tập đọc và học thuộc lòng từ lớp 1 đến lớp 5▪ Từ khóa: TỪ NGỮ | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA | SỔ TAY | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)(03) / S450T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.001672
»
MARC
-----
|
|
6/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamT. 1, Q. 1 : Từ vần A-K. - 920tr.Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K▪ Từ khóa: TỪ NGỮ | THƯ TỊCH CỔ | VIỆT NAM | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.92201 / T306V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.012847
»
MARC
-----
|
|
7/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamT. 1, Q. 2 : Từ vần L-Y. - 1044tr.Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L- Y▪ Từ khóa: TỪ NGỮ | THƯ TỊCH CỔ | VIỆT NAM | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.92201 / T306V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.012856
»
MARC
-----
|
|
8/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamT. 2, Q. 1 : Từ vần A-K. - 695tr.Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K▪ Từ khóa: TỪ NGỮ | THƯ TỊCH CỔ | VIỆT NAM | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.92201 / T306V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.012623
»
MARC
-----
|
|
9/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamT. 2, Q. 2 : Từ vần L-Y. - 967tr.Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y▪ Từ khóa: TỪ NGỮ | THƯ TỊCH CỔ | VIỆT NAM | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.92201 / T306V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.012713
»
MARC
-----
|
|
10/. Từ vựng chữ số và số lượng / Bùi Hạnh Cẩn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 1994. - 170tr.; 19cmTóm tắt: Tư liệu trong sách chỉ là sao chép lại những tư liệu sẵn có trong một số từ vị Việt, Hán xuất bản trên dưới một thế kỷ nay cần thiết cho những người đang học tập, nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TỪ NGỮ | TỪ VỰNG | CHỮ SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 495.92281 / T550V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.000102
»
MARC
-----
|
|
|
|
|