- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN HUYỆN PHONG ĐIỀN
|
|
1/. Bảng tra từ - ngữ kho tàng sử thi Tây Nguyên / Vũ Quang Dũng biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 487tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | SỬ THI | TÂY NGUYÊN | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.2095976 / B106TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.010194
»
MARC
-----
|
|
2/. Nguồn gốc một số địa danh, nhân danh, từ ngữ / Huỳnh Thanh Hảo nghiên cứu, sưu tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 137tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc, ý nghĩa các địa danh ở Việt Nam: Ba Đình, Bào Sen, bùng binh; đôi điều về địa danh và tên cầu; hát Tiều, hát Quảng, họ tên người Bạc Liêu... một số từ ngữ liên quan tới đạo Phật, muối Ba Thắc..▪ Từ khóa: NGUỒN GỐC | ĐỊA DANH | NHÂN DANH | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / NG517G▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.009580
»
MARC
-----
|
|
3/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamT. 1, Q. 1 : Từ vần A-K. - 920 tr.Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K▪ Từ khóa: TỪ NGỮ | THƯ TỊCH CỔ | VIỆT NAM | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.92201 / T306V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.004965
»
MARC
-----
|
|
4/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamT. 1, Q. 2 : Từ vần L-Y. - 1044 tr.Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L- Y▪ Từ khóa: TỪ NGỮ | THƯ TỊCH CỔ | VIỆT NAM | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.92201 / T306V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.002118
»
MARC
-----
|
|
5/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamT. 2, Q. 1 : Từ vần A-K. - 695 tr.Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K▪ Từ khóa: TỪ NGỮ | THƯ TỊCH CỔ | VIỆT NAM | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.92201 / T306V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.004850
»
MARC
-----
|
|
6/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamT. 2, Q. 2 : Từ vần L-Y. - 967 tr.Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y▪ Từ khóa: TỪ NGỮ | THƯ TỊCH CỔ | VIỆT NAM | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.92201 / T306V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.004875
»
MARC
-----
|
|
|
|
|