- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. BÌNH THỦY
|
|
1/. Giải nghĩa từ ngữ và mở rộng vốn từ Tiếng Việt 4 / Lê Anh Xuân chủ biên, Nguyễn Thị Hương Lan, Minh Thu. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 361tr.; 15cm▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / GI-103NGH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BN.000640
»
MARC
-----
|
|
2/. Nguồn gốc một số địa danh, nhân danh, từ ngữ / Huỳnh Thanh Hảo nghiên cứu, sưu tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 137tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc, ý nghĩa các địa danh ở Việt Nam: Ba Đình, Bào Sen, bùng binh; đôi điều về địa danh và tên cầu; hát Tiều, hát Quảng, họ tên người Bạc Liêu... một số từ ngữ liên quan tới đạo Phật, muối Ba Thắc..▪ Từ khóa: NGUỒN GỐC | ĐỊA DANH | NHÂN DANH | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / NG517G▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.008531
»
MARC
-----
|
|
3/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt NamT. 1, Q.1 : Từ vần A-K. - 920 tr.Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong các áng văn thời trước như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ....▪ Từ khóa: TỪ NGỮ | THƯ TỊCH CỔ | VIỆT NAM | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T306V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.006431
»
MARC
-----
|
|
4/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt NamT. 1, Q.1 : Từ vần A-K. - 920 tr.Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong các áng văn thời trước như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ....▪ Từ khóa: TỪ NGỮ | THƯ TỊCH CỔ | VIỆT NAM | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T306V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.006517
»
MARC
-----
|
|
5/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt NamT. 1, Q.2 : Từ vần L - Y. - 1044 tr.Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong các áng văn thời trước như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ....▪ Từ khóa: TỪ NGỮ | THƯ TỊCH CỔ | VIỆT NAM | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T306V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.007563
»
MARC
-----
|
|
6/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamT. 2, Q. 1 : Từ vần A-K. - 695 tr.Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K▪ Từ khóa: TỪ NGỮ | THƯ TỊCH CỔ | VIỆT NAM | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.92201 / T306V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.006139
»
MARC
-----
|
|
7/. Từ điển từ ngữ Nam Bộ / Huỳnh Công Tín biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 1392tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Ngôn ngữ học Việt Nam. Trường đại học Cần ThơTóm tắt: Giới thiệu từ điển từ ngữ Nam Bộ giúp tìm hiểu từ ngữ Nam Bộ ở các bình diện: Từ vựng - ngữ nghĩa, ngữ âm, ngữ pháp và phong cách diễn đạt▪ Từ khóa: TỪ NGỮ | TIẾNG VIỆT | NAM BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.003670; BV.003671
»
MARC
-----
|
|
|
|
|