- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Ăn uống phòng chống ung thư / Vi Kim Dục chủ biên. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2004. - 377tr.; 19cmTóm tắt: Dựa vào 20 khối u ác tính phân loại để viết, mỗi loại thực đơn lại tách ra: đơn tuốc, công dụng, cách làm, cách dùng, những diều cần lưu ý.▪ Từ khóa: LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | UNG THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / Ă115U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000043
»
MARC
-----
|
|
2/. Ẩm thực trị bệnh đái đường / Phan Văn Chiêu. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1999. - 153tr.; 21cmTóm tắt: Tập sách giúp cho những người bị bệnh tiểu dường một phương pháp điều trị thông qua chế độ ăn uống khoa học▪ Từ khóa: LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | TRỊ LIỆU | TIỂU ĐƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.4 / Â120TH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006411 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000006; ME.000007
»
MARC
-----
|
|
3/. Ăn uống chữa bệnh nam giới / Lư Đại Lâm, Phạm Kỳ Hy dịch. - H. : Y học, 2008. - 191 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | CHỮA BỆNH | PHÒNG BỆNH | NAM GIỚI | SÁCH HƯỚNG DẪN | Y HỌC CỔ TRUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 613.081 / ĂN115U▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009042 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000400; ME.000401
»
MARC
-----
|
|
4/. Các phương pháp chống mập hiệu quả / Nguyễn Thị Kim Hương chủ biên; Nguyễn Thị Kim Hưng, Trần Thị Lộc Thanh, Trần Thị Hồng Loan, Trương Thị Nhàn. - H. : Phụ nữ, 2000. - 214 tr.; 19 cmTóm tắt: Trình bày những điều cần biết về mập phì, 9 lời khuyên để giữ trọng lượng cơ thể. Những nguyên tắc cơ bản điều trị mập phì, 70 thực đơn giảm cân cho người lớn. Những điều cần biết về tình trạng mập phì ở trẻ em hiện nay và thực đơn thức ăn cho trẻ mập phì▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | BỆNH BÉO PHÌ | VIỆT NAM | LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | LÀM ĐẸP▪ Ký hiệu phân loại: 615.31 / C101P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006976 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000060; ME.000061
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang liệu pháp và lượng đồng căn tuổi / Lê Minh Cẩn tổng hợp, sưu tầm và biên dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2005. - 349tr.; 19cm▪ Từ khóa: LIỆU PHÁP | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000042
»
MARC
-----
|
|
6/. Chữa bệnh bằng nước biển / Lê Trinh. - H. : Y học, 1999. - 84tr.; 19cmTóm tắt: Mục tiêu, ý nghĩa và phương pháp chữa một số bệnh bằng nước biển▪ Từ khóa: CHỮA BỆNH | LIỆU PHÁP TRỊ BỆNH | NƯỚC BIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / CH551B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006741 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000024; ME.000025
»
MARC
-----
|
|
7/. Dinh dưỡng ngăn ngừa bệnh tim / Phạm Cao Hoàn, Nguyễn Văn Khuê. - H. : Thanh niên, 2005. - 371tr.; 21cm▪ Từ khóa: LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | BỆNH TIM | DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / D312D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000044
»
MARC
-----
|
|
8/. Dược thiên dưỡng sinh : Những món ăn dành riêng cho phái nam và phái nữ / Lư Đình Niên; Phạm Kim Thạch dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn, 2009. - 143 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | CHẾ BIẾN | MÓN ĂN | DƯỠNG SINH | CHĂM SÓC SỨC KHỎE▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / D557T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009237 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000709; MD.000710
»
MARC
-----
|
|
9/. Giảm cân hiệu quả bằng tâm lý / Từ Từ; Trần Giang Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 247tr.; 21cmTóm tắt: Gồm một số bài viết về trước khi giảm cân, hành trình giảm cân và thời khắc tỉnh ngộ quản lý tâm trạng và đứa trẻ nội tâm để giảm cân của tác giả, cùng một số câu chuyện thực tế về giảm cân kết hợp liệu pháp tâm lý giúp giảm cân hiệu quả▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | PHƯƠNG PHÁP | GIẢM CÂN | LIỆU PHÁP TÂM LÝ▪ Ký hiệu phân loại: 613.712019 / GI-104C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000778; ME.000779
»
MARC
-----
|
|
10/. Làm gì khi bạn luôn vội vã, lo lắng và dễ cáu giận / Annie Payson Call; Trần Việt Kiên dịch. - H. : Quân đội nhân dân, 2021. - 136tr.; 21cmTên sách tiếng Anh: The freedom of lifeTóm tắt: Trình bày những nền tảng cơ bản của học thuyết phi kháng cự như một cách tiếp cận mới trong điều trị nhiều triệu chứng thần kinh phổ biến như: Tình trạng mất ngủ, cảm giác bồn chồn, lo lắng hay cáu gắt.. và phân tích, áp dụng sự phi kháng cự trong cuộc sống hàng ngày nhằm đạt được sự thanh thản trong tâm hồn và hạnh phúc trong cuộc sống▪ Từ khóa: SỨC KHOẺ TINH THẦN | LIỆU PHÁP | TÂM LÝ▪ Ký hiệu phân loại: 616.89 / L104GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000857; ME.000858
»
MARC
-----
|
|
|
|
|