- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Âm nhạc dân gian dân tộc Ê Đê và Jrai : Nhạc cụ cổ truyền của người Ê Đê Kpă và một số đặc trưng cơ bản của âm nhạc Jrai / Lý Vân Linh Niê KDam, Lê Xuân Hoan. - H. : Văn hoá dân tộc, 2012. - 419 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | NHẠC DÂN TỘC | DÂN CA | DÂN TỘC THIỂU SỐ | NHẠC CỤ▪ Ký hiệu phân loại: 781.62 / ÂM120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000974
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài hát dân ca Thái / Lò Văn Lả; Vàng Thị Ngoạn sưu tầm và biên dịch. - H. : Sân Khấu, 2019. - 347tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: BÀI HÁT | DÂN CA | DÂN TỘC THÁI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 782.42162089597 / B103H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001596
»
MARC
-----
|
|
3/. Biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc Hmông / Đặng Thị Oanh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 186 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | DÂN CA | DAN TỘC HMÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 782.42162009597 / B309T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000885
»
MARC
-----
|
|
4/. Ca dao, dân ca trên đất Phú Yên : Chú giải điển tích / Bùi Tân, Trường Sơn giới thiệu. - H. : Thanh niên, 2012. - 299 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | PHÚ YÊN | DÂN CA | CA DAO▪ Ký hiệu phân loại: 782.4216200959755 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000987
»
MARC
-----
|
|
5/. Ca dao Việt Nam - Những lời bình : Thơ ca với quê hương, đất nước, văn học trong nhà trường / Mã Giang Lân, Vũ Tú Nam, Vũ Ngọc Phan... ; Vũ Thị Thu Hương tuyển chọn và biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2007. - 343 tr.; 21 cmTóm tắt: Gồm các bài viết nhận xét, đánh giá và phê bình về ca dao Việt Nam của các nhà nghiên cứu, nhà văn, nhà thơ như: Mã Giang Lân, Vũ Tú Nam, Vũ Ngọc Phan..▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | DÂN CA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001176; MV.001177
»
MARC
-----
|
|
6/. Ca dao dân ca đất Quảng / Hoàng Hương Việt, Bùi Văn Tiếng chủ biên. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 1047 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | QUẢNG NAM | ĐÀ NẴNG | VIỆT NAM | CA DAO | DÂN CA▪ Ký hiệu phân loại: 398.90959752 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001300
»
MARC
-----
|
|
7/. Ca dao dân ca trên vùng đất Phú Yên / Nguyễn Xuân Đàm. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 407 tr.; 21 cmTóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu về đặc điểm, nghệ thuật, khả năng sáng tạo, phương ngữ, địa danh, tiến trình phát triển... trong ca dao và dân ca Phú Yên520▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | DÂN CA | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.90959755 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001356
»
MARC
-----
|
|
8/. Ca dao dân ca của dân chài trên Vịnh Hạ Long / Tống Khắc Hài sưu tầm. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 431tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những điều kiện đặc thù về địa lý, lịch sử và cộng đồng dân chài thuỷ cư trên vịnh Hạ Long. Các bài ca dao, dân ca của dân chài trên vịnh Hạ Long▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | DÂN CA | VỊNH HẠ LONG | QUẢNG NINH▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002186
»
MARC
-----
|
|
9/. Ca dao-dân ca thời kỳ kháng chiến ở Quảng Bình, Quảng Trị / Trần Hoàng sưu tầm, nghiên cứu, biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 319tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Trình bày tổng quan về kho tàng ca dao - dân ca và câc tư liệu ca dao - dân ca thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1946-1954) và kháng chiến chống Mỹ (1964-1975) ở Quảng Bình, Quảng Trị▪ Từ khóa: CA DAO | DÂN CA | KHÁNG CHIẾN | QUẢNG BÌNH | QUẢNG TRỊ | VĂN HOÁ DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.90959745 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003445
»
MARC
-----
|
|
10/. Ca dao - dân ca - vè - câu đố huyện Ninh Hòa - Khánh Hòa / Trần Việt Kinh chủ biên. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 479 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HÓA DÂN GIAN | NINH HÒA | KHÁNH HÒA | CA DAO | DÂN CA | VÈ | CÂU ĐỐ▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959756 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001609; MA.001610
»
MARC
-----
|
|
|
|
|