|
1/. Bác sĩ máy vi tính : Hướng dẫn lắp ráp, sửa chữa và xử lý sự cố chuyên nghiệp / Hoàng Sơn. - H. : Thanh niên, 2007. - 430tr.; 24cm▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 004 / B101S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000199; MD.000200
»
MARC
-----
|
|
2/. Căn bản sữa chữa VCRI / Đỗ Thanh Hải. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 271tr.; 27cm▪ Từ khóa: KỸ THUẬT ĐIỆN | SỬA CHỮA | VCRI▪ Ký hiệu phân loại: 621.38 / C115B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001041 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000272; MD.000273
»
MARC
-----
|
|
3/. Căn bản sửa chữa TV màu / Đỗ Thanh Hải. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 375 tr.; 27 cmT.1. - 375 tr.▪ Từ khóa: MẠCH ÂM THANH | NGUYÊN LÝ | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 6T3.14(083) / C115B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001042 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000270; MD.000271
»
MARC
-----
|
|
4/. Hướng dẫn thực hành khắc phục sự cố và tối ưu hoá Microsoft Windows 8. - H. : Từ điển Bách khoa, 2013. - 247tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu về hệ điều hành Windows 8, hướng dẫn ngăn ngừa các sự cố, áp dụng những kỹ thuật sửa chữa dễ dàng, sử dụng những cách sửa chữa kỹ thuật nâng cao, phục hồi sau thảm hoạ, sử dụng các tiện ích nâng cao của hệ điều hành Windows 8.▪ Từ khóa: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS | TIN HỌC | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 005.4 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001614 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001008; MD.001009
»
MARC
-----
|
|
5/. Hướng dẫn sử dụng, sửa chữa máy nông nghiệp / Hà Đức Thái. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2020. - 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)ĐTTS ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấnT.2 : Máy thu hoạch. - 199tr.Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lí hoạt động, kĩ thuật sử dụng, một số hư hỏng thông thường, nguyên nhân và biện pháp khắc phục, sửa chữa một số loại máy thu hoạch được sử dụng thực tế ở đồng ruộng Việt Nam▪ Từ khóa: HƯỚNG DẪN | SỬ DỤNG | SỬA CHỮA | VẬN HÀNH | MÁY THU HOẠCH▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000362
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật sửa chữa tủ lạnh và máy điều hòa không khí / Ngọc Minh biên soạn. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2006. - 195 tr.; 18 cm▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | SỬA CHỮA | TỦ LẠNH | MÁY LẠNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.5 / K600T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000101
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật sữa chữa xe gắn máy phân khối lớn / Việt Trường, Văn Sơn. - H. : Giao thông Vận tải, 2004. - 205 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | SỬA CHỮA | XE MÁY▪ Ký hiệu phân loại: 6V2.6 / K600T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001133 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000412; MD.000413
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật thâm nhập và sử dụng - sữa chữa - cài đặt các đời điện thoại Blackherry 2G - 3G : Toàn tập / Nguyễn Nam Thuận. - H. : Hồng Đức, 2012. - 328 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: ĐIỆN THOẠI | ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG | SỬA CHỮA | CÀI ĐẶT | SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 621.3845 / K600T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001530 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000831; MD.000832
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật chuẩn đoán lỗi và sửa chữa ô tô / Viên Quảng Chân; Trần Giang Sơn biên dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 219tr. : Sơ đồ, ảnh; 24cmTóm tắt: Tìm hiểu nguyên nhân gây ra lỗi xe ô tô. Phân loại lỗi xe ô tô. Trình bày phương pháp chẩn đoán lỗi xe ô tô, quy trình chẩn đoán lỗi ô tô. Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến tính chính xác trong chẩn đoán lỗi ô tô▪ Từ khóa: KỸ THUẬT Ô TÔ | LỖI | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 629.28 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001476; MD.001477
»
MARC
-----
|
|
10/. 500 câu hỏi đáp về thực hành sửa chữa máy tính / Tạ Nguyễn Ngọc. - H. : Thanh niên, 2007. - 460 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN | THỰC HÀNH | SỬA CHỮA | MÁY TÍNH | SÁCH HỎI ĐÁP▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008905 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000594; MD.000595
»
MARC
-----
|