|
1/. Chất biển trong văn hoá ẩm thực Phú Yên / Trần Sĩ Huệ. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 226 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | ẨM THỰC | MÓN ĂN | LÀNG NGHỀ | PHÚ YÊN | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002198; MA.002199
»
MARC
-----
|
|
2/. Di sản thủ công mỹ nghệ Việt Nam = The Vietnamese fine art handicsayt heritages / Bùi Văn Vượng. - H. : Thanh niên, 2000. - 1184tr.; 21cmTóm tắt: Sự ra đời của các làng nghề, các nghệ nhân, các sản phẩm truyền thống của các làng nghề thủ công nổi tiếng ở Việt Nam ; Một số nghề thủ công hiện nay: nghề gốm, nghề thêu, nghề sơn, nghề đúc đồng, nghề dệt thảm, dệt lụa, nghề làm trống, nghề chạm khắc đá...▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | VIỆT NAM | LÀNG NGHỀ | THỦ CÔNG NGHIỆP | MỸ NGHỆ▪ Ký hiệu phân loại: 745 / D300S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006962 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000201
»
MARC
-----
|
|
3/. Di sản văn hoá miệt vườn huyện chợ Lách / Trần Ngọc Tam chủ biên; Lư Văn Hội biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 207tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | CHỢ LÁCH | BẾN TRE | LÀNG NGHỀ | PHONG TỤC | TÍN NGƯỠNG | TÔN GIÁO | ẨM THỰC | NGHỆ THUẬT DÂN GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959785 / D300S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002468
»
MARC
-----
|
|
4/. Hồn quê xứ vạn / Võ Khoa Châu, Nguyễn Viết Trung. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 310 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: THỜ CÚNG | LÀNG NGHỀ | VĂN HOÁ DÂN GIAN | PHONG TỤC | VẠN NINH | KHÁNH HOÀ▪ Ký hiệu phân loại: 929.759756 / H454Q▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000520; MC.000521
»
MARC
-----
|
|
5/. Làng Đa Sỹ - Sự tích và truyền thống văn hóa dân gian / Hoàng Thế Xương. - H. : Dân trí, 2010. - 308 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | PHONG TỤC CỔ TRUYỀN | VĂN HÓA DÂN GIAN | LÀNG NGHỀ CỔ TRUYỀN | HÀ NỘI | LÀNG ĐA SỸ | KIẾN HƯNG | HÀ ĐÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959731 / L106Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001121
»
MARC
-----
|
|
6/. Làng nghề truyền thống sản xuất hàng xuất khẩu tại thành phố Hồ Chí Minh / Cao Hồng Ân. - H. : Mỹ thuật, .2017. - 195 tr; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | LÀNG NGHỀ | SẢN XUẤT | THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH▪ Ký hiệu phân loại: 680.9597 / L106N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001325
»
MARC
-----
|
|
7/. Làng nghề và những nghề thủ công truyền thống ở Bắc Giang / Nguyễn Thu Minh. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 347 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | BẮC GIANG | VIỆT NAM | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 680.02359725 / L106N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000728
»
MARC
-----
|
|
8/. Làng nghề, ngành nghề cổ truyền huyện Vĩnh Bảo, Thành phố Hải Phòng / Trần Phương, Bùi Quy Đạo. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 295tr.; 21cm▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | VĨNH BẢO | HẢI PHÒNG▪ Ký hiệu phân loại: 680.0959735 / L106N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001176
»
MARC
-----
|
|
9/. Làng nghề truyền thống Quảng Trị / Y Thi chủ biên. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 246 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | QUẢNG TRỊ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 680.02359747 / L106N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000781
»
MARC
-----
|
|
10/. Làng nghề truyền thống tỉnh Hưng Yên / Hoàng Mạnh Thắng chủ biên; Dương Thị Cầm, Phạm Lan Oanh, Vũ Tiên Kỳ. - H. : Sân khấu, 2017. - 350 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | HƯNG YÊN | LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 680.0959733 / L106N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001324
»
MARC
-----
|