- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Giáo trình kỹ thuật số : Dùng trong các trường THCN / Phạm Đăng Đàn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 130 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | KỸ THUẬT SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.2(071) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001252 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000507; MD.000508
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình chuyên ngành kỹ thuật số / VN - Guide tổng hợp và biên dịch. - H. : Thống kê, 2001. - 4tập; 21cmT.1 : Kỹ thuật số căn bản. - 346tr.Tóm tắt: Giới thiệu nguyên lý vận hành, cung cấp các ví dụ và ứng dụng giải thích dựa vào các IC thực; Trên 400 câu hỏi ôn tập và cuối cùng là phần bài tập được xếp từ dễ đến khó, nhằm củng cố kiến thức đã học mà không cần lập lại các nguyên lý▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | KỸ THUẬT SỐ | CĂN BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 004.16 / GI-108TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007272 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000205
»
MARC
-----
|
|
3/. Điện tử kỹ thuật số: Phương pháp thực hành / William Kleitz; Nguyễn Ngọc Tuấn dịch. - H. : Thống kê, 2003. - 234 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ | MẠCH ĐIỆN | KỸ THUẬT SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 6C2.1-01 / K64▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000373; MD.000374
»
MARC
-----
|
|
|
|
|