|
1/. Bà mẹ bỉm sữa / Lâm Phương Lam. - H. : Dân trí, 2015. - 343 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: THAI SẢN | NUÔI DẠY TRẺ | HỒI KÝ▪ Ký hiệu phân loại: 649 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001201; MD.001202
»
MARC
-----
|
|
2/. Bé Củ lạc lớn lên từng ngày / Mẹ Cháo Quẩy; Phương Linh dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 194 tr.; 21 cm. - (Tủ sách làm cha mẹ. Nhật ký bằng tranh của mẹ Cháo Quẩy)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC GIA ĐÌNH | NUÔI DẠY TRẺ | NHẬT KÝ | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 649 / B200C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010477 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000976; MD.000977
»
MARC
-----
|
|
3/. Con không muốn làm cây trong lồng kính : 100 hoạt động Montersori / Eve Herrmann; Đỗ Thị Minh Nguyệt dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2017. - 220 tr.; 21 cm. - (Học Montessori để dạy trẻ theo phương pháp Montessori)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | NUÔI DẠY TRẺ | PHƯƠNG PHÁP MONTESSORI▪ Ký hiệu phân loại: 371.392 / C429K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003044; MA.003045
»
MARC
-----
|
|
4/. Cha mẹ nên chuẩn bị cho trẻ tập đọc và viết như thế nào? : 100 hoạt động Montersori / Marie - Helene Place; Tố Nga dịch. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Phụ nữ, 2017. - 280 tr.; 21 cm. - (Học Montessori để dạy trẻ theo phương pháp Montessori)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | NUÔI DẠY TRẺ | PHƯƠNG PHÁP MONTESSORI▪ Ký hiệu phân loại: 371.392 / CH100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003042; MA.003043
»
MARC
-----
|
|
5/. Chăm bé Củ Lạc mối ngày / Mẹ Cháo Quẩy; TKB dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 265 tr.; 21 cm. - (Tủ sách làm cha mẹ. Nhật ký bằng tranh của mẹ Cháo Quẩy)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC GIA ĐÌNH | NUÔI DẠY TRẺ | NHẬT KÝ▪ Ký hiệu phân loại: 649 / CH114B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010476 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000974; MD.000975
»
MARC
-----
|
|
6/. Chờ con lớn thì đã muộn : 60 hoạt động Montersori giúp trẻ trưởng thành / Marie Helene place; Trần Thị Huế dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2017. - 180 tr.; 21 cm. - (Học Montessori để dạy trẻ theo phương pháp Montessori)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | NUÔI DẠY TRẺ | PHƯƠNG PHÁP MONTESSORI▪ Ký hiệu phân loại: 371.392 / CH460C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003046; MA.003047
»
MARC
-----
|
|
7/. Gia đình Củ Lạc / Mẹ Cháo Quẩy; Phương Linh dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 194 tr.; 21 cm. - (Tủ sách làm cha mẹ. Nhật ký bằng tranh của mẹ Cháo Quẩy)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC GIA ĐÌNH | NUÔI DẠY TRẺ | NHẬT KÝ | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 649 / GI100Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010478 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000978; MD.000979
»
MARC
-----
|
|
8/. Giải đáp thắc mắc về trẻ em và phụ nữ / Khánh Vân, Quỳnh Liên. - H. : Thanh niên, 2001. - 200 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Tri thức bách khoa gia đình)Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức về chăm sóc và nuôi dạy trẻ, về thẩm mỹ và sức khoẻ cho phụ nữ, và những mẹo vặt về đời sống hàng ngày▪ Từ khóa: SÁCH THƯỜNG THỨC | PHỤ NỮ | NUÔI DẠY TRẺ | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 615 / Gi103Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006979 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000059
»
MARC
-----
|
|
9/. 25 nguyên tắc thành công của bố mẹ / Maicon Snet; Minh Giang, Trần Đình Tuấn dịch. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2004. - 271 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | TÂM LÝ HỌC LỨA TUỔI | NUÔI DẠY TRẺ | KIẾN THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 156.4 / H103M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008201 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000521; MH.000522
»
MARC
-----
|
|
10/. Phương pháp nuôi dạy con trong năm đầu / La Hồng, Hồng Triều Quang, La Nghệ; Mai Linh dịch. - H. : Văn hoá dân tộc, 2001. - 353tr.; 19cmTóm tắt: Một số vấn đề về phát triển sinh trưởng, phát triển tâm lí của trẻ sơ sinh. Nghệ thuật giáo dục cho trẻ từ 0 đến 12 tháng tuổi. Phương pháp nuôi dạy trẻ đúng đắn▪ Từ khóa: SÁCH THƯỜNG THỨC | NUÔI DẠY TRẺ | TRẺ SƠ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 618N.1 / L100H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007337 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000086; ME.000087
»
MARC
-----
|