|
1/. Cạm bẫy trong quản lý / Mary Albright., Clay Carr; Thu Hương, Hà Thương dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 263 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: QUẢN LÝ | NHÀ LÃNH ĐẠO | RỦI RO | QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP | PHỔ BIẾN KINH NGHIỆM | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 658 / C104B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001525 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000829; MD.000830
»
MARC
-----
|
|
2/. Chiến lược và chính sách kinh doanh : Quản trị chiến lược / Nguyễn Thị Liên Diệp, Phạm Văn Nam biên soạn. - H. : Lao động Xã hội, 2010. - 488 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: QUẢN TRỊ HỌC | CHIẾN LƯỢC | CHÍNH SÁCH KINH DOANH | KINH TẾ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / CH305L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009633 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000752; MD.000753
»
MARC
-----
|
|
3/. Sử dụng Visual Foxpro 6.0 / Đặng Minh Hoàng. - H. : Thống kê, 2000. - 293tr.; 21cm▪ Từ khóa: LẬP TRÌNH | QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU | VISUAL FOXPRO 6.0 | THỰC HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.74 / S550D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007042 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000182
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo trình quản trị chiến lược / Ngô Kim Thanh. - H. : Đại học Kinh tế quốc dân, 2011. - 463 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: QUẢN TRỊ HỌC | CHIẾN LƯỢC | KINH DOANH | DOANG NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001483 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000772; MD.000773
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình quản trị chiến lược / Nguyễn Ngọc Sơn. - H. : Giáo dục, 2010. - 183 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: QUẢN TRỊ HỌC | CHIẾN LƯỢC | KINH DOANH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001484 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000776; MD.000777
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình quản trị doanh nghiệp FDI / Nguyễn Thị Hường. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Đại học Kinh tế quốc dân, 2011. - 21 cmT.2. - 431 tr.▪ Từ khóa: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP | KINH TẾ | ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 658 / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009663 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000774; MD.000775
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình quản trị doanh nghiệp : Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Văn Ký, Lã Thị Ngọc Diệp. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 143 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: QUẢN TRỊ | DOANH NGHIỆP | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 334.(071) / GI-108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001259 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000739; MA.000740
»
MARC
-----
|
|
8/. Kế toán quản trị / Huỳnh Lợi; Võ Văn Nhị hiệu đính. - H. : Thống kê, 2003. - 445 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | NGHIỆP VỤ VĂN PHÒNG | PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | QUẢN TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 317.7 / K 250▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001100 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000442; MA.000443; MA.000444
»
MARC
-----
|
|
9/. Kế toán quản trị và phân tích kinh doanh : Phần bài tập tóm tắt lý thuyết và bài giải mẫu / Phạm Văn Dược, Đặng Kim Cương. - H. : Thống kê, 2000. - 319tr.; 21cmTóm tắt: Cụ thể phần tóm tắt lý thuyết, đề bài tập và một số bài giải mẫu giúp bạn đọc nắm vững lý thuyết và biết cách vận dụng lý thuyết cho từng trường hợp; Các mẫu bài tập về cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo chế độ kế toán mới và một số bài tập mang tính tổng hợp với nhiều tình huống quyết định đầu tư khác nhau▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | QUẢN TRỊ | PHÂN TÍCH | KINH DOANH | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 338.7 / K250T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006617 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000082; MA.000083
»
MARC
-----
|
|
10/. Kế toán quản trị và phân tích kinh doanh / Phạm Văn Dược, Đặng Kim Cương. - H. : Thống kê, 1995. - 276tr.; 20cm▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | QUẢN TRỊ | PHÂN TÍCH | KINH DOANH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 317.7 / K250T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006627
»
MARC
-----
|