|
1/. Âm - dương đối lịch 2003-2010 / Nghiêm Minh Quách. - H. : Văn hoá dân tộc, 2002. - 351.; 24 cm▪ Từ khóa: THIÊN VĂN HỌC | LỊCH PHỔ THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 039 / ÂM120D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001101 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000396; MH.000397
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí ẩn bầu trời sao / Vân Phàm. - H. : Thời đại, 2012. - 131 Tr.; 21 cm▪ Từ khóa: THIÊN VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / B300Â▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.016425; TV.016426
»
MARC
-----
|
|
3/. Các hiện tượng thời tiết - thời gian địa hình và núi lửa / Trần Thu Hiền. - H. : Phụ nữ, 2007. - 39 Tr.; 22 Cm▪ Từ khóa: THIÊN VĂN HỌC▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.001932; TL.001933; TL.001934
»
MARC
-----
|
|
4/. Chìa khoá vàng tri thức : Thiên văn / Hồ Cúc dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 73tr.; 20cm▪ Từ khóa: THIÊN VĂN HỌC | KIẾN THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 52(098) / CH301KH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007966 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000331; MC.000332
»
MARC
-----
|
|
5/. Đi tìm tuổi đất, tuổi trời / Như Nguyễn, Phi Ba, Hoàng Tuấn... biên soạn. - H. : Thanh niên, 1999. - 1162tr.; 19cmTóm tắt: Những điều bí ẩn, kỳ diệu của thế giới vũ trụ, những khám phá mới về các hành tinh có sự sống, nguồn gốc trái đất, những dự báo khoa học về vũ trụ, trái đất trong tương lai, phương pháp định tuổi vũ trụ..▪ Từ khóa: DỰ BÁO KHOA HỌC | VŨ TRỤ | THIÊN VĂN HỌC | TRÁI ĐẤT | HÀNH TINH | KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 91(098) / Đ300T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006899 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000162
»
MARC
-----
|
|
6/. Hoàng lịch 2003 - 2004 : Quý Mùi - Giáp Thân / Hoàng Bình. - H. : Văn hoá dân tộc, 2002. - 387 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: THIÊN VĂN HỌC | PHỔ THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 039 / H407L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001102 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000398; MH.000399
»
MARC
-----
|
|
7/. Hỏi đáp thiên văn học / Nguyễn Kim Dân. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 92tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 49 câu hỏi đáp thiên văn học giải đáp những vấn đề về vũ trụ với các hiện tượng xảy ra chung quanh chúng ta▪ Từ khóa: THIÊN VĂN HỌC | SÁCH THƯỜNG THỨC | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 520 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007423 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000193; MC.000194
»
MARC
-----
|
|
8/. Lịch năm 2009 Kỷ Sửu theo tiết khí và ứng dụng / Đinh Trọng Trang. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2009. - 251 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: THIÊN VĂN HỌC | SÁCH LỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 529 / L302N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001431 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000509; MC.000510
»
MARC
-----
|
|
9/. 199 câu đố thiên văn học : Luyện trí thông minh / Thanh An. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 232 tr.; 21 cmTóm tắt: Gồm 199 câu đố về thiên văn học như: vì sao phải nghiên cứu thiên văn học, những thiên thể thế nào trong vũ trụ phát sóng điện từ mạnh nhất, dãy núi cao nhất và cao nguyên cao nhất trên sao kim có bao nhiêu mét, vì sao trên bầu trời thỉnh thoảng lại xuất hiện những sao rất sáng, năm âm lịch và năm dương lịch hình thành như thế nào...▪ Từ khóa: CÂU ĐỐ | THIÊN VĂN HỌC | TƯ DUY | KHOA HỌC TỰ NHIÊN | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 910 / M458T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009565 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000534; MC.000535
»
MARC
-----
|
|
10/. Ngôi sao là gì / Nhật Tân. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 16tr.; 19cm▪ Từ khóa: HỆ MẶT TRỜI | DẢI NGÂN HÀ | THIÊN VĂN HỌC | TRUYỆN THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: ĐV 18 / NG452S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012705; TV.012706; TV.012707; TV.012708
»
MARC
-----
|