- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Đặc trưng văn hoá Nam Bộ qua phương ngữ / Huỳnh Công Tín. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 248 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | PHƯƠNG NGỮ | VĂN HOÁ | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / Đ113T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009982 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000539; MB.000540
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình Hán Văn / Chu Thiên; Bùi Xuân Trường, Lạc Thiện. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 211tr.; 21cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | HÁN VĂN | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / GI-108TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007665 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000288; MB.000289
»
MARC
-----
|
|
3/. Ngữ pháp kinh nghiệm của cú tiếng Việt : Mô tả theo quan điểm chức năng hệ thống / Hoàng Văn Vân. - H. : Khoa học xã hội, 2002. - 515 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGỮ PHÁP | TIẾNG VIỆT | NGÔN NGỮ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)-06 / H407V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007630 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000280; MB.000281
»
MARC
-----
|
|
4/. Lược sử Việt ngữ học / Nguyễn Thiện Giáp chủ biên; Nguyễn Huy Cẩn, Nguyễn Đức Dân. - H. : Tri thức, 2017. - 939 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | TIẾNG VIỆT | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 495.92209 / L557S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000580
»
MARC
-----
|
|
5/. Ngôn ngữ dẫn luận vào việc nghiên cứu tiếng nói / Edwward Sapir; Vương Hữu Lễ dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Hội Nhà văn, 2000. - 284tr.; 21cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | TIẾNG NÓI | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 410 / NG454NG▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006751 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000122; MB.000123
»
MARC
-----
|
|
6/. Những câu Anh ngữ thông dụng của người Mỹ = Common Amerkan phrases everyday contexts : Tự học tiếng Anh / Nguyễn Cao Hy. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2002. - 207 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | TIẾNG MỸ | ĐÀM THOẠI | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 4(N711)=V(075.8) / NG527C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007638 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000286; MB.000287
»
MARC
-----
|
|
7/. Tiếng Việt trên đường phát minh / Nguyễn Kim Thản, Nguyễn Trọng Báu, Nguyễn Văn Tu. - H. : Khoa học xã hội, 2002. - 302 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 4(V) / NG527K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007632 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000282; MB.000283
»
MARC
-----
|
|
8/. Ngôn ngữ học xã hội - Những vấn đề cơ bản / Nguyễn Văn Khang. - Tp. Hồ Chí Minh : Khoa học xã hội, 1999. - 340tr.; 21cmTóm tắt: Những vấn đề cơ bản của ngôn ngữ học xã hội: Mục đích, nội dung nghiên cứu, hiện tượng song ngữ, ngôn ngữ lai tạp: Pidgin và Creoles, song thể ngữ, đa thể ngữ, phương ngữ, ngôn ngữ và giai cấp, giới tính, giao tiếp ngôn ngữ, phương pháp điều tra và xử lý tư liệu ngôn ngữ học xã hội▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | XÃ HỘI | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 410 / NG454NG▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006748 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000113; MB.000114; MB.000115
»
MARC
-----
|
|
9/. Ngữ pháp tiếng Anh dành cho học sinh = English grammar for pupils / Trí Tuệ. - H. : Từ điển Bách khoa, 2011. - 193 tr.; 16 cmTóm tắt: Trình bày ngữ pháp tiếng Anh cơ bản về định nghĩa, phân loại, cách sử dụng của danh từ, quán từ, tính từ, đại từ, sô từ, từ chỉ trạng thái, trạng từ...▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | NGỮ PHÁP | NGÔN NGỮ HỌC | SÁCH GIÁO KHOA | BÀI TẬP | SÁCH HƯỚNG DẪN | THỰC HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 428.5 / NG550P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000522; MB.000523
»
MARC
-----
|
|
10/. Nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ / Lê Quang Thiêm. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2019. - 408tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những hiểu biết chung về ngôn ngữ học đối chiếu. Nghiên cứu đối chiếu ngữ âm âm vị, hành vị, đối chiếu câu, đối chiếu từ, nghĩa và phương pháp nghiên cứu đối chiếu▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU | NGỮ PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 415 / NGH305C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000609; MB.000610
»
MARC
-----
|
|
|
|
|