- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Chuyên đề bệnh hệ thần kinh và cột sống. - Tp. Hồ Chí Minh : Y học, 2003. - 106 tr.; 19 cmTóm tắt: Sách gồm 13 bài viết về Chuyên đề bệnh hệ thần kinh và cột sống, nguyên nhân và cách điều trị.▪ Từ khóa: Y HỌC | KIẾN THỨC | CHUYÊN LUẬN | BỆNH LÝ HỌC | CỘT SỐNG | THẦN KINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 617.9 / CH527Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008207 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000277; ME.000278
»
MARC
-----
|
|
2/. Đau thắt lưng và thoát vị đĩa đệm / Hồ Hữu Hương. - H. : Y học, 2008. - 225 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | THẦN KINH HỌC | ĐAU THẮT LƯNG | BỆNH | PHỔ BIẾN KIẾN THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / Đ111T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009157 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000418; ME.000419
»
MARC
-----
|
|
3/. Đông y điều trị bệnh tâm thần kinh / Trần Văn Kỳ. - H. : Y học, 2004. - 215 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | THẦN KINH HỌC | PHƯƠNG PHÁP | ĐIỀU TRỊ | BỆNH TÂM THẦN | BỆNH THẦN KINH▪ Ký hiệu phân loại: 619.6 / Đ455Y▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008194 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000263; ME.000264
»
MARC
-----
|
|
4/. Lâm sàng thần kinh / Hồ Hữu Lương. - H. : Y học, 1998. - 651tr.; 19cmTóm tắt: Phương pháp khám và làm bệnh án thần kinh. Các hội chứng thần kinh. Định khu tổn thương hệ thần kinh. Các khám xét bổ sung: Xét nghiệm, khám X quang v.v...▪ Từ khóa: Y HỌC | THẦN KINH HỌC | KHÁM BỆNH | BỆNH ÁN▪ Ký hiệu phân loại: 616.8 / L120S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007213
»
MARC
-----
|
|
5/. Vắn tắt thần kinh học trẻ em = Neurologie Pédiatrique / Pierre Landrieu, Mare Tardieu; Phạm Thị Vân Anh dịch. - H. : Y học, 2000. - 293tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật khám lâm sàng thần kinh trẻ em. Trình bày khái quát các vấn đề về thần kinh học trẻ em: chậm phát triển sớm, bệnh não không tiến triển, các dị dạng não, các bệnh não hoạt tiến triển, thần kinh học trẻ sơ sinh, những tổn thương cấp và bán cấp của hệ thần kinh và cơ, các cơn co giật, động kinh, hiện tượng kịch phát không phải động kinh, các u não và tuỷ, các rối loạn phát triển và tàn tật▪ Từ khóa: THẦN KINH HỌC | TRẺ EM | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / V115T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007025 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000066; ME.000067
»
MARC
-----
|
|
6/. Thần kinh học lâm sàng = Clinical neurology / David A. Greenberg, Michael J. Aminoff, Roger P. Simon; Hoàng Khánh, Lê Văn Chi, Hoàng Trọng Thảng dịch. - H. : Y học, 2006. - 562 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | GIÁO TRÌNH | THẦN KINH HỌC | LÂM SÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.9(07) / TH121K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001280 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000310
»
MARC
-----
|
|
|
|
|