- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Atlas giải phẫu người / R.M.H Mcminn, J. Pegington, R.T Hutchinggs; Vũ Đức Mối, Lê Gia Vinh, Hoàng Văn Lương: dịch. - H. : Y học, 2001. - 354tr.; 19cm▪ Từ khóa: GIẢI PHẪU HỌC | Y HỌC | ATLAT▪ Ký hiệu phân loại: 611 / A110GI▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001044 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000233
»
MARC
-----
|
|
2/. Ăn uống và trị liệu vì sức khoẻ / Kim Thuý Ngọc. - Đồng Tháp : Tổng hợp, 1998. - 189 tr.; 20,5 cm▪ Từ khóa: Y HỌC DAN TỘC▪ Ký hiệu phân loại: 619.5 / Ă115U▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008331; VV.008332
»
MARC
-----
|
|
3/. Ăn uống chữa bệnh thường gặp / Lê Ninh chủ biên; Tô Phương Cường dịch. - H. : Hồng Đức, 2018. - 328 tr.; 21 cm. - (Tiến sĩ y học giải đáp - Một vạn câu hỏi vì sao?)Tóm tắt: Sách trình bày theo dạng vấn đáp, trình bày vấn dề chuyên môn nhưng vẫn giải đáp câu hỏi y học, các câu hỏi về dưỡng sinh, chăm sóc sức khoẻ, phòng bệnh một cách dễ hiểu, hiuể là bitế vận dụng, vận dụng là có hiệu quả▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | BÀI THUỐC | CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | ĐIỀU TRỊ | BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / Ă115U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000719; ME.000720
»
MARC
-----
|
|
4/. Âm dương ngũ hành với y học cổ truyền và đời sống con người / Trần Thị Thu Huyền. - H. : Văn hoá dân tộc, 1999. - 215tr.; 19cmTóm tắt: Sự hình thành và phát triển của âm dương ngũ hành. Những biểu hiện của học thuyết âm dương ngũ hành trong y học cổ truyền. Âm dương ngũ hành với đời sống con người▪ Từ khóa: THUYẾT ÂM DƯƠNG | Y HỌC DÂN TỘC | ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 133 / Â120D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006904 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000188; MH.000189
»
MARC
-----
|
|
5/. Ăn uống phòng và chữa bệnh ở người có tuổi : ... / Trần Đình Toán. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 183Tr; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | CHẾ ĐỘ▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / Ă115U▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010673
»
MARC
-----
|
|
6/. Ăn uống chữa bệnh nam giới / Lư Đại Lâm, Phạm Kỳ Hy dịch. - H. : Y học, 2008. - 191 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | CHỮA BỆNH | PHÒNG BỆNH | NAM GIỚI | SÁCH HƯỚNG DẪN | Y HỌC CỔ TRUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 613.081 / ĂN115U▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009042 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000400; ME.000401
»
MARC
-----
|
|
7/. 300 câu hỏi phòng chữa bệnh kinh nguyệt / Vương Phát Vị. - H. : Y học, 2003. - 355 tr.; 20,5 cm▪ Từ khóa: Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616 / B100▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008261
»
MARC
-----
|
|
8/. 320 câu hỏi về phòng chữa bệnh cảo mạo / Vương Hồng Mô chủ biên; Phạm Ninh dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 362 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: KIẾN THỨC | CẢM CÚM | BỆNH LÝ | KIẾN THỨC | Y HỌC CỔ TRUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 619.6 / B100T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008007 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000202
»
MARC
-----
|
|
9/. 394 bài tính dược / Kim Ngọc Tuấn biên soạn. - Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp, 1997. - 249tr.; 19cmTóm tắt: Với 394 bài tính dược của các vị thuốc Đông dược thường dùng mà tiền nhân đã có công xác minh, ghi lại một cách ngắn gọn, chính xác giúp chúng ta dễ học, dễ nhớ và hiểu biết đúng đắn về các vị thuốc Đông y▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | DƯỢC TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / B100TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006391
»
MARC
-----
|
|
10/. Bác sĩ ơi tại sao? : Tư vấn về sức khoẻ / Bùi Đại chủ biên; Lâm Quốc Hùng. - H. : Thanh niên, 2003. - 251 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | KIẾN THỨC | TƯ VẤN | TUỔI HỌC SINH▪ Ký hiệu phân loại: 610 / B101S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007882
»
MARC
-----
|
|
|
|
|