- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Cẩm nang du lịch - Việt Nam non sông gấm vóc : Miền Bắc / Võ Văn Thành, Phạm Hương. - H. : Hồng Đức, 2019. - 355tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu với bạn đọc và du khách trong và ngoài nước, đặc biệt là các bạn thanh, thiếu niên về thiên nhiên, con người, văn hoá và lịch sử đất nước Việt Nam▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | ĐẤT NƯỚC | DI TÍCH LỊCH SỬ | DANH LAM THẮNG CẢNH | MIỀN BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000797; MC.000798
»
MARC
-----
|
|
2/. Đám cưới người Dao Tuyển / Trần Hữu Sơn. - H. : Thanh niên, 2011. - 326 tr.; 21 cmTóm tắt: Khái quát về người Dao Tuyển. Những nguyên tắc hôn nhân và nghi lễ cưới hỏi. Nghệ thuật trang trí, nghệ thuật ngôn từ và thư ca dan gian của người Dao Tuyển.▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | NGHI LỄ TRUYỀN THỐNG | HÔN LỄ | DÂN TỘC DAO | MIỀN BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 392.5095971 / Đ104C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001433; MA.001434
»
MARC
-----
|
|
3/. Danh nhân lịch sử Kinh Bắc / Trần Quốc Thịnh. - H. : Lao động, 2004. - 827 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NHÂN VẬT LỊCH SỬ | DANH NHÂN | MIỀN BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 9(V1)(092) / D107N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008102 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000478; MG.000479
»
MARC
-----
|
|
4/. Địa dư các tỉnh Bắc Kỳ / Biên soạn: Đỗ Đình Nghiêm, Ngô Vi Liễn, Phạm văn Thư; Trần Bá Giám soạn vẽ địa đồ. - H. : Tri thức, 2021. - 208tr. : Bản đồ; 21cmTóm tắt: Khái quát về vị trí địa lý, diện tích, dân cư, khí hậu... các phủ huyện xã thôn, đường giao thông đi lại, canh nông thổ sản, kỹ nghệ, thương mại, thắng cảnh các tỉnh miền Bắc Việt Nam▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | MIỀN BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 915.973 / Đ301D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001703; MG.001704
»
MARC
-----
|
|
5/. Du lịch 3 miền / Bửu Ngân. - H. : Thanh niên, 2016. - 19cmT.3 : Bắc. - 379tr.▪ Từ khóa: ĐỊA DANH | DU LỊCH | DANH LAM THẮNG CẢNH | VIỆT NAM | MIỀN BẮC | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / D500L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000713; MC.000714
»
MARC
-----
|
|
6/. Hát phường vải / Ninh Viết Giao. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2002. - 475 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | BÀI HÁT | DÂN CA | MIỀN BẮC▪ Ký hiệu phân loại: 76(V)01 / H110P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008184 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000486; MG.000487
»
MARC
-----
|
|
7/. Hát xẩm / Trần Việt Ngữ. - H. : Thanh niên, 2011. - 312 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu khát quát chung về hát xẩm. Giới thiệu và tuyển chọn một số điệu hát xẩm, bao gồm những bài hát theo các điệu xẩm chính tông, những câu xẩm hát theo làn điệu khác, truyện xẩm và các bài hát xẩm có tác giả.▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN NGHỆ DÂN GIAN | MIỀN BẮC | VIỆT NAM | BÀI HÁT▪ Ký hiệu phân loại: 398.095973 / H110X▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001328
»
MARC
-----
|
|
8/. Hầu bóng lễ thức dân gian trong thờ Mẫu - Thần Tứ phủ ở miền Bắc / Hồ Đức Thọ. - H. : Thanh niên, 2010. - 332 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TÍN NGƯỠNG DÂN GIAN | VĂN HOÁ DÂN GIAN | NGHI LỄ TRUYỀN THỐNG | MIỀN BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 395.095973 / H125B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001304
»
MARC
-----
|
|
9/. Mấy suy nghĩ về nền văn học các dân tộc thiểu số ở Việt Bắc / Hoàng Như Mai, Nông Quốc Chấn, Phúc Tước.... - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 227tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu những cảm nhận, đánh giá về một số tác giả, tác phẩm thơ, truyện ngắn của các dân tộc thiểu số ở Việt Bắc▪ Từ khóa: THƠ | BÌNH LUẬN VĂN HỌC | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | TRUYỆN NGẮN | DÂN TỘC THIỂU SỐ | VIỆT NAM | MIỀN BẮC▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221009 / M126S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002737
»
MARC
-----
|
|
10/. Truyện kể dân gian các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc - Diện mạo và giá trị / Nguyễn Thị Minh Thu chủ biên. - H. : Văn hoá dân tộc, 2019. - 327tr.; 21cmTrình bày tổng quan vê khu vực miền núi phía Bắc và việc nghiên cứu truyện kể dân gian các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc; một số thể loại truyện kể dân gian các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc; đặc trưng truyện kể dân gian các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | DÂN TỘC THIỂU SỐ | MIỀN NÚI | MIỀN BẮC | VIỆT NAM | TRUYỆN KỂ▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / TR527K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.003031
»
MARC
-----
|
|
|
|
|