- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Ai đã phát minh ra địa chấn ký? / Lương Sĩ Tĩnh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 106tr.; 20cm▪ Từ khóa: KIẾN THỨC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 001.(09) / A103Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012916; TV.012917; TV.012918
»
MARC
-----
|
|
2/. An toàn khi vui chơi / Vũ Bội Tuyền. - H. : Kim Đồng, 2006. - 32 tr.; 17cm▪ Từ khóa: PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | AN TOÀN | VUI CHƠI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 001.083 / AN105T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.004440
»
MARC
-----
|
|
3/. Bí ẩn tự nhiên vũ trụ / Giai Văn biên soạn; Nguyễn Nguyệt Minh biên dịch; Mai Trọng Thông hiệu đính. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2017. - 179tr.; 21cm. - (Những câu hỏi khoa học lý thú nhà trường chưa dạy)Tóm tắt: Sách giải thích những hiện tượng tự nhiên trong vũ trụ như: nhiệt độ vũ trụ, năng lượng tối, rác vũ trụ...có phải vị trí của các ngôi sao luôn ổn định và không đổi, khoảng cách giữa các hành tinh được hiển thị như thế nào?▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | VŨ TRỤ | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / B300Â▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010913 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000766; MC.000767
»
MARC
-----
|
|
4/. Bí ẩn cơ thể người / Giai văn biên soạn; Nguyễn Nguyệt Minh dịch. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2017. - 239tr.; 21cm. - (Những câu hỏi khoa học lý thú nhà trường chưa dạy)Tóm tắt: Gồm 139 câu hỏi và lời giải đáp về bí mật cơ thể con người. Có thật là "tóc bạc trắng chỉ sau một đêm"? Gàu được hình thành như thế nào? tại sao lại nhìn rõ hơn khi nheo mắt lại?▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CƠ THỂ NGƯỜI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 612 / B300Â▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010922 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000707; ME.000708
»
MARC
-----
|
|
5/. Biển học vô bờ : Tư vấn về phương pháp học tập / Nguyễn Cảnh Toàn. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Thanh niên, 2003. - 295 tr.; 19 cm. - (Tư vấn tuổi học đường)▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP | SÁCH THƯỜNG THỨC | PHỔ THÔNG TRUNG HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 152.5 / B305H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007886 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000443; MH.000444; MH.000445
»
MARC
-----
|
|
6/. Cây lành cây độc / Khương Nhi lời; Duy Ngọc tranh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 23 tr; 23 cm. - (Bé phám phá thế giới thực vật)▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | THỰC VẬT | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 580 / C126L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002602; TL.002603; TL.002604
»
MARC
-----
|
|
7/. Cùng tô điểm cuộc sống : Tư vấn về thẩm mỹ - Thời trang - Khéo tay / Nguyễn Bắc Hùng; Trần Thuỷ Bình, Nguyễn Thị Ngọc Phượng. - H. : Thanh niên, 2003. - 171 tr.; 19 cm. - (Tư vấn tuổi học đường)▪ Từ khóa: THẨM MỸ | THỜI TRANG | NỘI TRỢ | NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 387.1 / C513T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007887 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000480; MA.000481; MA.000482
»
MARC
-----
|
|
8/. Chiếc móc áo kêu leng keng : 700 thí nghiệm vui / Thanh Thuỷ biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 86tr.; 20cm. - (Bộ sách Học hay hành giỏi)Tóm tắt: Giới thiệu 700 thí nghiệm vui, đơn giản bằng những vật liệu có sẵn, dễ tìm trong đời sống như dây đồng, nước, gỗ, dây thép... giúp giải đáp nhiều câu hỏi về kim loại như: sự truyền nhiệt qua vật rắn, làm giãn nở kim loại bằng nhiệt, kim loại vỡ gẫy...▪ Từ khóa: KHOA HỌC ỨNG DỤNG | THÍ NGHIỆM | VẬT LÝ | SÁCH THƯỜNG THỨC | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 001.(098) / CH303M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.013984; TV.013985; TV.013986
»
MARC
-----
|
|
9/. Đàn phím / Phương Thảo biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 28tr.; 19cm. - (Tủ sách Khám phá - Nhạc cụ)Tóm tắt: Khám phá các loại đàn phím khác nhau, từ đàn Piano đến đàn đạp hơi các loại đàn phím được dùng cho những phong cách âm nhạc, dàn nhạc khác nhau▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | ĐÀN PIANO | NHẠC CỤ | ĐÀN PHÍM | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 786.2 / Đ105P▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.014156; TV.014157; TV.014158; TV.014159
»
MARC
-----
|
|
10/. Đẹp quá lá ơi / Khương Nhi lời; Duy Ngọc tranh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 23 tr; 23 cm. - (Bé phám phá thế giới thực vật)▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | THỰC VẬT | LÁ CÂY | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 581.4 / Đ206Q▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002605; TL.002606; TL.002607
»
MARC
-----
|
|
|
|
|