- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Bảo vệ và phục hồi Windows NT / Tổng hợp và biên dịch VN - Guide. - H. : Thống kê, 1999. - 657tr.; 21cmTóm tắt: Nội dung sách cung cấp cho bạn đọc cách xây dựng kế hoạch khắc phục tai hoạ, bảo vệ dữ liệu và hệ thống trong tình huống xấu nhất, cách chẩn đoán ở cấu trúc đĩa, màn hình báo lỗi nghiêm trọng và sự cố liên quan đến mạng, cách liên kết các máy phục vụ windows NT với nhau thành hệ thống, giúp mạng ổn định hơn đối với những chương trình ứng dụng quan trọng.▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | WINDOWS NT | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3 - 018 / B108V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006478 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000104; MD.000105
»
MARC
-----
|
|
2/. Các kỹ năng cơ bản nhất Windows Vistapra / Hoàng Sơn. - H. : Thanh niên, 2007. - 356 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN | SỬ DỤNG | PHẦN MỀM WINDOWS▪ Ký hiệu phân loại: 006 / C101K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001363 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000610; MD.000611
»
MARC
-----
|
|
3/. Hướng dẫn sử dụng Micsosoft Windows Vitsa / Lê Quốc Bảo Anh & Nhóm I Book biên dịch. - H. : Thống kê, 2006. - 438 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN | SỬ DỤNG | PHẦN MỀM WINDOWS▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018.7 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008747 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000566; MD.000567
»
MARC
-----
|
|
4/. Hướng dẫn thực hành khắc phục sự cố và tối ưu hoá Microsoft Windows 8. - H. : Từ điển Bách khoa, 2013. - 247tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu về hệ điều hành Windows 8, hướng dẫn ngăn ngừa các sự cố, áp dụng những kỹ thuật sửa chữa dễ dàng, sử dụng những cách sửa chữa kỹ thuật nâng cao, phục hồi sau thảm hoạ, sử dụng các tiện ích nâng cao của hệ điều hành Windows 8.▪ Từ khóa: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS | TIN HỌC | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 005.4 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001614 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001008; MD.001009
»
MARC
-----
|
|
5/. Quản trị mạng Micsosoft Windows 2000 / VN - Guide. - H. : Thống kê, 2000. - 683 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | QUẢN TRỊ | WINDOWS 2000 | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.320.2 / QU105T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006824 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000152; MD.000153
»
MARC
-----
|
|
6/. Quản trị mạng Windows NT / VN - Guide tổng hợp và biên dịch. - H. : Thống kê, 1998. - 593tr.; 21cm. - (Hỗ trợ bạn đọc trở thành chuyên gia của Microsoft = Microsoft cestified professional systems engineer)Tóm tắt: Kiến thức và kỹ năng cơ bản về quản trị mạng Windows NT. Hướng dẫn thực hành cách quản trị Windows NT workstation và Windows NT server▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG | WINDOWS NT | QUẢN TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 005.7 / QU105TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006317 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000047
»
MARC
-----
|
|
7/. Sổ tay Windows 8.O / Điệp ITC giới thiệu. - H. : Lao động, 2009. - 336 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN | SỬ DỤNG | PHẦN MỀM WINDOWS▪ Ký hiệu phân loại: 005.3 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009145 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000694; MD.000695
»
MARC
-----
|
|
8/. Sổ tay 100 tuyệt chiêu cho người dùng máy vi tính / Hà Thành, Trí Việt biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 263 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM WINDOWS | SỔ TAY | HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.4 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009638 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000760; MD.000761
»
MARC
-----
|
|
9/. Từ điển lệnh - tính năng và cách dùng Windows XP : A - Z / Lữ Đức Hào. - H. : Thống kê, 2002. - 505tr.; 20cm▪ Từ khóa: TIN HOC | TỪ ĐIỂN | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | WINDOWS▪ Ký hiệu phân loại: 005.3 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007692 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000298
»
MARC
-----
|
|
10/. Windows phổ thông : Lý thuyết đầy đủ, trình bày ngắn gọn, dễ hiểu phù hợp cho học sinh phổ thông và dạy nghề... / VN - Guide tổng hợp và biên soạn. - H. : Thống kê, 2000. - 159tr.; 21cm. - (Giáo trình tin học phổ thông)Tên sách ngoài bìa: Microsoft WindowsTóm tắt: Hướng dẫn cho học sinh phổ thông các thao tác cơ bản của chương trình ứng dụng Window như: Quản lí tập tin và thư mục, trình bày thanh tác vụ, tạo hình nền, biểu tượng, in ấn... ▪ Từ khóa: HỌC SINH | PHẦN MỀM WINDOWS | TIN HỌC ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 005.368 / W300PH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007045 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000183; MD.000184
»
MARC
-----
|
|
|
|
|