- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Đông Joăng thanh minh : Truyện ngắn các tác giả đạt giải thưởng Nobel, O'henry, Pulitzer... / Kut Hamsun, Rabindranath Tagore, Maxvon Der Grun; Đào Minh Hiệp...dịch. - H. : Văn học, 2008. - 459 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | GIẢI THƯỞNG NOBEL | THẾ GIỚI | TUYỂN TẬP | TRUYỆN NGẮN▪ Ký hiệu phân loại: 809 / Đ455J▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009136 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000825; MN.000826
»
MARC
-----
|
|
2/. Gương hiếu học của 100 danh nhân đạt giải Nobel / Trần Thanh Sơn, Trần Nhật Minh sưu tầm, soạn dịch. - H. : Văn hoá dân tộc, 2018. - 279 tr; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện về tinh thần say mê học tập, khám phá, khổ luyện nghiên cứu của 100 danh nhân, những người có nhiều cống hiến cho nhân loại và đã vinh dự nhận giải Nobel như: Joliot-Curie, Robert Wandward,...▪ Từ khóa: DANH NHÂN | GIẢI THƯỞNG NOBEL | CUỘC ĐỜI | SỰ NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 001.092 / G561H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010994 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001330; MD.001331
»
MARC
-----
|
|
3/. Nobel hòa bình / Sông Lam, Minh Khánh, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 239 tr.; 21 cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | HÒA BÌNH | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 303.6092 / N400B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009697; VV.009698 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001507; MA.001508
»
MARC
-----
|
|
4/. Nobel Vật lý / Sông Lam, Minh Khanh, Trịnh Tuấn, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 395 tr.; 21 cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu các danh nhân được giải Nobel Vật lý từ năm 1901 đến 2010 như: Wihelm Conrad Rontgen; Lord Rayleigh; Philipp Lenard; Albert Michelson; Wihelm Wien...▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | VẬT LÝ | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 530.092 / N400B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009691; VV.009692 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000557; MC.000558
»
MARC
-----
|
|
5/. Nobel kinh tế / Sông Lam, Minh Khánh, Trịnh Tuấn, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 163 tr.; 21 cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | KINH TẾ | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 330.092 / N400B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009701; VV.009702 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001505; MA.001506
»
MARC
-----
|
|
6/. Nobel văn học / Sông Lam, Bình Minh, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 232 tr.; 21 cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | VĂN HỌC | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 809 / N400B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009699; VV.009700 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000967; MN.000968
»
MARC
-----
|
|
7/. Nobel sinh lý và y học / Sông Lam, Minh Khánh, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 410 tr.; 21 cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)▪ Từ khóa: SINH LÍ HỌC | GIẢI THƯỞNG NOBEL | Y HỌC | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 610.92 / N400B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009693; VV.009694 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000466; ME.000467
»
MARC
-----
|
|
8/. Nobel Hoá học / Sông Lam, Minh Khánh, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 335 tr.; 21 cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)Tóm tắt: Gồm những thông tin tra cứu về toàn bộ các nhà Hoá học thế giới đạt giải Nobel Hoá học trong hơn 100 năm quan như: Jacobus H.Vant' Hoff năm 1901; Hermann Emil Fischer năm 1902; Svante A. Arrhenius năm 1903...▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | HOÁ HỌC | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 540.92 / N400B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009695; VV.009696 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000561; MC.000562
»
MARC
-----
|
|
9/. Nhà khoa học nữ Đồ UU và con đường tới giải Nobel : Sách tham khảo / Tập thể tác giả; Dương Hằng, Minh Thiện dịch. - H. : Chính trị Quốc gia, 2017. - 135 tr.; 21 cmTóm tắt: Cung cấp thông tin về cuộc đời của nhà khoa học nữ Đồ UU cũng như con đường nghiên cứu gian nan của bà và các đồng nghiệp trong quá trình tìm kiếm và phát triển được chất artesiminin từ cây thanh hoa - hoạt tính chống lại bệnh sốt rét ác tính▪ Từ khóa: NHÀ Y HỌC | TRUNG QUỐC | CUỘC ĐỜI | SỰ NGHIỆP | GIẢI THƯỞNG NOBEL▪ Ký hiệu phân loại: 610.92 / NH100K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.011069 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000729; ME.000730
»
MARC
-----
|
|
10/. Về khoa học kinh tế 1969 - 1980. - H. : Chính trị Quốc gia, 2000. - 662 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: KINH TẾ HỌC | GIẢI THƯỞNG NOBEL▪ Ký hiệu phân loại: 330 / V250K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001459
»
MARC
-----
|
|
|
|
|