|
1/. Bách khoa tri thức bằng hình cho trẻ em - Thế giới khủng long / Louis Phùng. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - 67tr. : Tranh vẽ, ảnh; 30cm. - (Kids books)Tóm tắt: Cung cấp cho các em những hiểu biết về loài khủng long như: Chuyện kể về thế giới khủng long; Những nguyên nhân có thể khiến khủng long tuyệt chủng; Các nhà khoa học làm gì để hồi sinh khủng long... Và nhiều điều kỳ thú khác▪ Từ khóa: THỰC VẬT | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 567.9 / B102KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.003189
»
MARC
-----
|
|
2/. Bách khoa tri thức bằng hình cho trẻ em - Thế giới thực vật / Louis Phùng. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - 67tr. : Tranh vẽ, ảnh; 30cm. - (Kids books)Tóm tắt: Cung cấp cho các em những hiểu biết về thế giới thực vật như: Cây thân hoa, cỏ; Dây leo thân bò; Cây thân gỗ; Thực vật cũng có trí thông minh; những thực vật cổ xưa nhất còn tồn tại trên trái đất... Và nhiều điều kỳ thú khác▪ Từ khóa: THỰC VẬT | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 580 / B102KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.003188
»
MARC
-----
|
|
3/. Bảo vệ thực vật / Kim Phụng biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 167tr.; 21cmTóm tắt: Phân tích những sản phẩm của con người làm tổn hại đến thực vật như: giấy, túi nhựa, khí thải ô tô, pin đốt rác, gia tăng dân số, tiếng ồn, khai thác dược liệu, rác thải sinh hoạt...▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 333.95 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002304; MA.002305
»
MARC
-----
|
|
4/. Câu đố đố vui luyện trí thông minh về thế giới động vật / Hà Vượng sưu tầm, biên soạn. - H. : Lao động, 2017. - 111 tr; 16 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | CÂU ĐỐ | THỰC VẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.6 / C125Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.007074; TN.007075; TN.007076
»
MARC
-----
|
|
5/. Câu lạc bộ khoa học Edison - Rừng rậm : Những tri thức bách khoa mà trẻ em hào hứng tìm hiểu nhất / Vũ Thanh Phong chủ biên; Trương Phan Châu Tâm dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 120 tr.; 22cm. - (Bộ sách phổ cập kiến thức khoa học)▪ Từ khóa: RỪNG RẬM | ĐỘNG VẬT | THỰC VẬT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 590 / C125L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002765; TL.002766
»
MARC
-----
|
|
6/. Cây cỏ = Plants / Sông Hồng. - H. : Văn hoá, 1997. - 43tr.; 17cm. - (Sách học bằng hình vẽ)Tóm tắt: Với những hình ảnh minh hoạ cụ thể và những thông tin ngắn gọn, sách giúp người đọc khám phá những thế giới kỳ thú của cây cỏ với đủ mọi kích cở, kiểu dáng, màu sắc... Từ những hoa lan tuyệt đẹp đến những loại cây kỳ lạ như cây biết ăn thịt sống▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | THỰC VẬT | CỎ | HOA▪ Ký hiệu phân loại: 582 / C126C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.003915; TN.003916; TN.003917
»
MARC
-----
|
|
7/. Cây lành cây độc / Khương Nhi lời; Duy Ngọc tranh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 23 tr; 23 cm. - (Bé phám phá thế giới thực vật)▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | THỰC VẬT | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 580 / C126L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002602; TL.002603; TL.002604
»
MARC
-----
|
|
8/. Dân tộc H'Mông và thế giới thực vật / Diệp Đình Hoa. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 274tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu môi trường sinh thái và thế giới thực vật của người H'Mông; tính đa dạng của rừng nhiệt đới qua cây trồng của người H'Mông; tiêu chí kinh tế nhằm đảm bảo cuộc sống; từ kinh tế nương rẫy lên kinh tế thị trường. Vài nét về y học, dược học và chuyển đổi cơ cấu kinh tế của dân tộc H'Mông▪ Từ khóa: DÂN TỘC HMÔNG | THỰC VẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 581.9597 / D121T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000794
»
MARC
-----
|
|
9/. Dây rừng và chim thú ở Cao Nguyên Vân Hòa Tỉnh Phú Yên / Trần Sĩ Huệ. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 335 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: CHIM | THÚ RỪNG | ĐỘNG VẬT | THỰC VẬT | SƠN HÒA | PHÚ YÊN▪ Ký hiệu phân loại: 915.9755 / D126R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000566; MC.000567
»
MARC
-----
|
|
10/. Đẹp quá lá ơi / Khương Nhi lời; Duy Ngọc tranh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 23 tr; 23 cm. - (Bé phám phá thế giới thực vật)▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | THỰC VẬT | LÁ CÂY | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 581.4 / Đ206Q▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002605; TL.002606; TL.002607
»
MARC
-----
|