- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Đựng đủ mọi thứ / Sara Corbett ; Nguyễn Như Mai dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 32tr.; 21cm. - (Thế giới muôn màu)Dịch theo nguyên bản tiếng Anh của Childrens PressTóm tắt: Giới thiệu các loại túi, bát, xô chậu, rổ rá, gỗ, đất sét... dùng để đựng các vật dụng cần thiết trên thế giới▪ Từ khóa: ĐỒ GIA DỤNG | SẢN XUẤT | BAO BÌ▪ Ký hiệu phân loại: 688.8 / Đ556Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.014044; TV.014045; TV.014046; TV.014047
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình kinh tế học chính trị Mác - Lênin / Trần Ngọc Hiên, Trần Xuân Trường, Đỗ Thế Tùng..biên soạn. - H. : Chính trị Quốc gia, 1999. - 687tr.; 21cmTóm tắt: Kinh tế học chính trị Mác - Lênin đối tượng, phương pháp, chức năng. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa. Những vấn đề lý luận và chính sách kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam▪ Từ khóa: PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TBCN | GIÁO TRÌNH | KINH TẾ CHÍNH TRỊ HỌC MÁC - LÊNIN | THỜI KÌ QUÁ ĐỘ▪ Ký hiệu phân loại: 335.412 / GI-108TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006886; VV.006887
»
MARC
-----
|
|
3/. Giáo trình kinh tế học chính trị Mác - Lênin / Trần Ngọc Hiên, Trần Xuân Trường, Đỗ Thế Tùng..biên soạn. - H. : Chính trị Quốc gia, 1999. - 687tr.; 21cmTóm tắt: Kinh tế học chính trị Mác - Lênin đối tượng, phương pháp, chức năng. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa. Những vấn đề lý luận và chính sách kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam▪ Từ khóa: PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TBCN | GIÁO TRÌNH | KINH TẾ CHÍNH TRỊ HỌC MÁC - LÊNIN | THỜI KÌ QUÁ ĐỘ▪ Ký hiệu phân loại: 335.412 / GI-108TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006677 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000109; MA.000110; MA.000199; MA.000200; MA.000201
»
MARC
-----
|
|
4/. Hướng dẫn sản xuất kết hợp nông - lâm nghiệp ở vùng đồi núi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 139 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | NÔNG NGHIỆP | SẢN XUẤT | LÂM NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 635 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000151; MF.000152
»
MARC
-----
|
|
5/. Kinh tế học vi mô : Giáo trình dùng trong các trường đại học, cao đẳng khối kinh tế / Ngô Đình Giao chủ biên; Vũ Kim Dũng, Nguyễn Ngọc Huyền. - Tái bản lần thứ 12. - H. : Giáo dục, 2011. - 287 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: KINH TẾ HỌC VI MÔ | TIÊU DÙNG | SẢN XUẤT | THỊ TRƯỜNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 338.5071 / K312T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009751 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001644; MA.001645
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật sản xuất thức ăn thô xanh ngoài cỏ / Đào Văn Hằng. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 200 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | VIỆT NAM | SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | SẢN XUẤT | THỨC ĂN | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 633.2 / K600T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000255; MF.000256
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật sản xuất giống & nuôi một số đối tượng thuỷ đặc sản / Tạ Thị Bình, Lê Minh Hải. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018. - 195tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi và sản xuất các loại thuỷ sản như; ba ba, lươn, ếch, cá sấu, cá chình, cá bống tượng,...▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | SẢN XUẤT | GIỐNG | THUỶ SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / K600T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000325
»
MARC
-----
|
|
8/. Làng nghề truyền thống sản xuất hàng xuất khẩu tại thành phố Hồ Chí Minh / Cao Hồng Ân. - H. : Mỹ thuật, .2017. - 195 tr; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | LÀNG NGHỀ | SẢN XUẤT | THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH▪ Ký hiệu phân loại: 680.9597 / L106N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001325
»
MARC
-----
|
|
9/. 101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp / Trần Văn Hoà chủ biên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 19 cmT.10 : Kỹ thuật thâm canh tôm sú. - 122 tr.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | SẢN XUẤT | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 639.9 / M458T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000127; MF.000128
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật sản xuất giống cá mè vinh / Phạm Văn Khánh. - Tái bản lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1998. - 39tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá mè Vinh: Một số đặc điểm sinh vật học của cá mè Vinh; Kỹ thuật sinh sản nhân tạo; kỹ thuật ương cá bột lên cá giống; Cách phòng và trị bệnh, vận chuyển cá mè Vinh bằng phương pháp chứa vào bao nylon...▪ Từ khóa: CÁ MÈ VINH | KỸ THUẬT | SẢN XUẤT | CÁ GIỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006293 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000003; MF.000004
»
MARC
-----
|
|
|
|
|