- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Đi tìm tuổi đất, tuổi trời / Như Nguyễn, Phi Ba, Hoàng Tuấn... biên soạn. - H. : Thanh niên, 1999. - 1162tr.; 19cmTóm tắt: Những điều bí ẩn, kỳ diệu của thế giới vũ trụ, những khám phá mới về các hành tinh có sự sống, nguồn gốc trái đất, những dự báo khoa học về vũ trụ, trái đất trong tương lai, phương pháp định tuổi vũ trụ..▪ Từ khóa: DỰ BÁO KHOA HỌC | VŨ TRỤ | THIÊN VĂN HỌC | TRÁI ĐẤT | HÀNH TINH | KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 91(098) / Đ300T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006899 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000162
»
MARC
-----
|
|
2/. Hỏi đáp địa lý học / Nguyễn Kim Dân. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 103tr.; 19cmTóm tắt: Bằng hình thức hỏi đáp nội dung sách giúp bạn đọc nắm biết thêm kiến thức về trọng lượng trái đất là bao nhiêu? Quặn than đá sinh ra như thế nào? Từ trường trái đất đối với sự sống của nhân loại có ảnh hưởng gì?▪ Từ khóa: ĐỊA LÝ HỌC | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | THẾ GIỚI | KIẾN THỨC | TRÁI ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 910 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007597 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000050; MF.000051
»
MARC
-----
|
|
3/. Khám phá trái đất / Trương Chi Nhất. - H. : Phụ nữ, 2007. - 147 tr.; 18 cm▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | TRÁI ĐẤT▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.006581; TN.006582; TN.006583
»
MARC
-----
|
|
4/. Quả đất / Nguyễn Văn Mậu dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2001. - 411tr.; 21cm. - (Bộ sách Tri thức tuổi hoa niên thế kỷ XXI)Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp lý thú về trái đất như: Không khí bao quanh quả đất được hình thành thế nào, tầng khí quyển dầy bao nhiêu, vì sao bầu trời có màu xanh lam, mây được hình thành như thế nào, vì sao xuất hiện cầu vòng trên bầu trời, vì sao chỗ nóng nhất không phải là xích đạo▪ Từ khóa: TRÁI ĐẤT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 523 / QU100Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007559 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000217; MC.000218
»
MARC
-----
|
|
5/. Quiz! khoa học kỳ thú: Khám phá Trái đất : Dành cho lức tuổi 6+ / Lời Ha, Jong-Joon; Tranh Oh, Soo-Jin; Hồng Hà dịch. - H. : Kim Đồng, 2021. - 197tr. : Tranh màu; 20cm. - (Tủ sách bổ trợ kiến thức nhà trường)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | KHÁM PHÁ | TRÁI ĐẤT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 525 / QU300KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017876; TV.017877
»
MARC
-----
|
|
6/. Tôi muốn biết vì sao / Phạm Thiên Tứ dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Phụ nữ, 2008. - 209tr.; 21cmTóm tắt: Những hiểu biết về cơ thể con người, thế giới tự nhiên, khoa học và công nghệ, trái đất và không gian, lịch sử cổ đại và hiện đại▪ Từ khóa: CƠ THỂ NGƯỜI | LỊCH SỬ | TRÁI ĐẤT | CÔNG NGHỆ | TỰ NHIÊN | KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 001 / T452M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.015700; TV.015701; TV.015702
»
MARC
-----
|
|
7/. Trái đất = The Earth / Quang Huy biên tập; Sông Hồng thiết kế và sắp chữ. - H. : Văn hoá, 1997. - 43tr.; 17cm. - (Sách học bằng hình vẽ)Tóm tắt: Bằng những hình ảnh minh hoạ sinh động và các thông tin ngắn gọn sách đã giải thích những vấn đề về trái đất như: Hiện tượng ngày và đêm, các mùa, khí hậu, đại dương và biển, núi lửa, tài nguyên thiên nhiên▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | TRÁI ĐẤT | KHÍ HẬU | THỜI TIẾT | TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 525 / TR103Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.003905; TN.003906
»
MARC
-----
|
|
8/. Trái đất kỳ diệu / Dương Ngọc Lê, Lê Tiến Đạt biên dịch, giới thiệu. - H. : Thanh niên, 2013. - 207 tr.; 21 cm. - (Khoa học thú vị thế kỷ 21)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | KIẾN THỨC KHOA HỌC | TRÁI ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 550 / TR103Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010207 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000640; MC.000641
»
MARC
-----
|
|
9/. 500 bách khoa tri thức - Trái đất / Pegasus; Nguyễn Huyền My dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 192 tr.; 21cm▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | TRÁI ĐẤT | SÁCH THIẾU NHI | BÁCH KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 550.03 / TR103Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002757; TL.002758
»
MARC
-----
|
|
|
|
|