|
1/. Âu Cơ Lạc Long Quân / Mai Long. - H. : Kim Đồng, 2003. - 76tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỀN THUYẾT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: ĐV 17 / Â125C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.013883; TV.013884; TV.013885; TV.013886; TV.013887
»
MARC
-----
|
|
2/. Các truyền thuyết huyền thoại liên quan đến di tích lịch sử và danh thắng ở Phú Yên / Đào Minh Hiệp, Đoàn Việt Hùng biên soạn, giới thiệu. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 407 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu khái quát địa lý, lịch sử và văn hoá tỉnh Phú Yên. Kể lại các câu chuyện, truyền thuyết, huyền thoại liên quan đến di tích lịch sử và danh thắng ở Phú Yên▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DI TÍCH LỊCH SỬ | DANH THẮNG | PHÚ YÊN | KHÁNH HOÀ | TRUYỀN THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 398.220959755 / C101T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001357
»
MARC
-----
|
|
3/. Các vị thánh thần Sông Hồng / Vũ Thanh Sơn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2001. - 594tr.; 21cmTóm tắt: Về các lăng tẩm, đền đài thờ các vị công thần của nước Việt tại các tỉnh dọc theo Sông Hồng và các lễ hội hàng năm tại nơi đây▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | TRUYỀN THUYẾT | THÁNH THẦN | SÔNG HỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / C101V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007350 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000382
»
MARC
-----
|
|
4/. Đặc trưng thể loại và việc văn bản hoá truyền thuyết dân gian Việt Nam / Trần Thị An. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2017. - 775 tr.; 21 cmTóm tắt: Nghiên cứu truyền thuyết với tư cách là một thể loại văn học dân gian và việc văn bản hoá truyền thuyết dân gian trong sử, thần tích và trong văn xuôi trung đại▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | TRUYỀN THUYẾT | ĐẶC TRƯNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / Đ113T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002427
»
MARC
-----
|
|
5/. Dưới chân núi Tản một vùng văn hóa dân gian / Đoàn Công Hoạt. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 277 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HÓA DÂN GIAN | TRUYỀN THUYẾT | GIAI THOẠI | TRUYỆN CỔ | BA VÌ | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959732 / D558C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001130
»
MARC
-----
|
|
6/. Gương sáng nữ Việt / Trần Đình Ba. - H. : Lao động, 2009. - 251 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu những gương phụ nữ tiêu biểu trong lịch sử Việt Nam, trong lịch sử cũng như truyền thuyết: mẹ Âu Cơ, Thánh mẫu Liễu Hạnh, Bà Chúa kho, Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Đoàn Thị Điểm...▪ Từ khóa: TRUYỀN THUYẾT | DANH NHÂN | PHỤ NỮ | VIỆT NAM | NHÂN VẬT LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 895.922 3 / G561S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009350 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001271; MV.001272
»
MARC
-----
|
|
7/. Hai Bà Trưng trong văn hoá Việt Nam / Nguyễn Bích Ngọc. - H. : Thanh niên, 2012. - 290tr.; 21cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | NHÂN VẬT | LỄ HỘI | TRUYỀN THUYẾT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7011 / H103B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001279; MG.001280
»
MARC
-----
|
|
8/. Hồn quê Việt, như tôi thấy... / Nguyễn Quang Vinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 364 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VIỆT NAM | THƠ CA | TRUYỆN KỂ | TRUYỀN THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 398.09597 / H454Q▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001147
»
MARC
-----
|
|
9/. Một số truyền thuyết về vùng đất Kiên Giang / Trúc Lâm sưu tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 255tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | TRUYỀN THUYẾT | KIÊN GIANG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.2259795 / M458S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.003138
»
MARC
-----
|
|
10/. Mỹ thuật dân gian và truyền thuyết, truyện cổ của đồng bào các dân tộc thiểu số tỉnh Kon Tum / Phùng Sơn. - H. : Mỹ thuật, 2016. - 255tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | DÂN TỘC THIỂU SỐ | MỸ THUẬT DÂN GIAN | TRUYỀN THUYẾT | TRUYỆN CỔ | KON TUM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959761 / M660T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002685
»
MARC
-----
|