|
1/. Colombia / Trịnh Huy Hóa dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 179 tr.; 20 cm. - (Bộ sách Đối thoại với các nền văn hóa)▪ Từ khóa: ĐẤT NƯỚC CON NGƯỜI | QUỐC CHÍ | COLOMBIA | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ | ĐỊA LÝ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 91(N751) / C100▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008154 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000382; MC.000383
»
MARC
-----
|
|
2/. Châu Á 100 điểm đến hấp dẫn / Trần Đình Ba biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 302 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DU LỊCH | CHÂU Á | ĐỊA DANH | SÁCH TRA CỨU | DANH LAM THẮNG CẢNH | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 915.04 / CH125A▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009772 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000606; MC.000607
»
MARC
-----
|
|
3/. Châu Âu 100 điểm đến hấp dẫn / Trần Đình Ba biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 307 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DU LỊCH | ĐỊA DANH | CHÂU ÂU | SÁCH TRA CỨU | DANH LAM THẮNG CẢNH | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 914.04 / CH125Â▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009773 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000604; MC.000605
»
MARC
-----
|
|
4/. Châu Mỹ 100 điểm đến hấp dẫn / Trần Đình Ba biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 286 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DU LỊCH | CHÂU MỸ | ĐỊA DANH | SÁCH TRA CỨU | DANH LAM THẮNG CẢNH | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 917.04 / CH125M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009771 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000608; MC.000609
»
MARC
-----
|
|
5/. Châu Phi và Châu Đại Dương 100 điểm đến hấp dẫn / Trần Đình Ba biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 267 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DU LỊCH | CHÂU PHI | CHÂU ĐẠI DƯƠNG | ĐỊA DANH | SÁCH TRA CỨU | DANH LAM THẮNG CẢNH | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 916.04 / CH125P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009774 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000610; MC.000611
»
MARC
-----
|
|
6/. Địa lý học: Tự nhiên, kinh tế & lịch sử Nam Kỳ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2017. - 23cmTập 14 (1911) : Chuyên khảo về tỉnh Vĩnh Long. - 52tr.▪ Từ khóa: ĐỊA LÝ LỊCH SỬ | ĐIỀU KIỆN KINH TẾ | ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI | LỊCH SỬ | VĨNH LONG | VIỆT NAM | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 915.9787 / CH527K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001627 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000744; MC.000745
»
MARC
-----
|
|
7/. Địa danh Khánh Hoà xưa và nay : Lược khảo và tra cứu một số địa danh / Ngô Văn Ban. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 627 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ | VĂN HOÁ | ĐỊA DANH | KHÁNH HOÀ▪ Ký hiệu phân loại: 910.959756 / Đ301D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000517
»
MARC
-----
|
|
8/. Địa lý Trung Quốc / Trịnh Bình; Nguyễn Thị Thu Hằng dịch; Dương Ngọc Dũng hiệu đính và giới thiệu. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2011. - 127 tr.; 23 cm▪ Từ khóa: ĐỊA LÝ | ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 915.1 / Đ301L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001532 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000596; MC.000597
»
MARC
-----
|
|
9/. Địa lý học: Tự nhiên, kinh tế & lịch sử Nam Kỳ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2017. - 23cmT.3 (1902) : Chuyên khảo về tỉnh Gia Định. - 190tr.▪ Từ khóa: ĐỊA LÝ LỊCH SỬ | ĐIỀU KIỆN KINH TẾ | ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI | LỊCH SỬ | GIA ĐỊNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 915.9779 / Đ301L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001622 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000734; MC.000735
»
MARC
-----
|
|
10/. Địa lý học: Tự nhiên, kinh tế & lịch sử Nam Kỳ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2017. - 23cmT.6 (1902) : Chuyên khảo về tỉnh Châu Đốc. - 86tr.▪ Từ khóa: ĐỊA LÝ LỊCH SỬ | ĐIỀU KIỆN KINH TẾ | ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI | LỊCH SỬ | AN GIANG | VIỆT NAM | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 915.9791 / Đ301L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001623 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000736; MC.000737
»
MARC
-----
|