|
1/. Bài tâp thực hành photoshop 7 và photoImpact 7 : Phục chế ảnh / Phạm Quang Huy biên soạn. - H. : Thống kê, 2003. - 218 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ | XỬ LÝ KỸ THUẬT | PHỤC CHẾ ẢNH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 6C9. 721.3 / B103T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001112 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000400; MD.000401
»
MARC
-----
|
|
2/. Blog con gà đẻ trứng vàng : Sách hướng dẫn phương pháp thiết kế và kiếm lợi nhuận với Blog / Duane Forrester, Gavin Powell; Vũ Kim Dung dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn, 2009. - 217 tr.; 23 cm▪ Từ khóa: MẠNG DIỆN CÔNG | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | THIẾT KẾ | TIN HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / BL400C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000158; MD.000159
»
MARC
-----
|
|
3/. Blog - con gà đẻ trứng vàng : Sách hướng dẫn phương pháp thiết kế, tối ưu và kiếm lợi nhuận với blog / Duane Forrester, Gavin Powell; Vũ Kim Dung dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn, 2008. - 217 tr.; 23 cm▪ Từ khóa: KINH DOANH | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / BL400G▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001420 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000686; MD.000687
»
MARC
-----
|
|
4/. Các phương thức kinh doanh trên Internet / Nguyễn Trung Toàn. - H. : Lao động, 2007. - 215 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | KINH DOANH | PHƯƠNG THỨC | INTERNET▪ Ký hiệu phân loại: 339.17 / C101P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008820 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000842; MA.000843
»
MARC
-----
|
|
5/. Căn bản về điện và điện tử / Delton T.Horn; Nguyễn Văn Khi biên dịch; Nguyễn Ngọc Điệp hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2000. - 2 tập; 27cmT.1. - 226tr.▪ Từ khóa: ĐIỆN KĨ THUẬT | ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 621.38 / C115B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000968; VL.000969 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000144; MD.000145
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang người thợ điện / Nguyễn Trọng Đức. - H. : Thanh niên, 2007. - 572 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ | ĐIỆN TỬ HỌC ỨNG DỤNG | THIẾT BỊ ĐIỆN | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 6C2.1-06 / C120▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000526; MD.000527
»
MARC
-----
|
|
7/. Cẩm nang bảo trì và sử dụng các thiết bị điện và điện tử gia dụng / Hà Văn Tính. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 131tr.; 21cm▪ Từ khóa: CẨM NANG | BẢO TRÌ | SỬ DỤNG | ĐIỆN TỬ | THIẾT BỊ | ĐỒ GIA DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 643 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010689
»
MARC
-----
|
|
8/. Công nghệ thiết kế IC Layout với L-Edit / Trần Thu Hà chủ biên; Đậu Trọng Hiển. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2012. - 147 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ | VI MẠCH | THIẾT KẾ | MẠCH TÍCH HỢP | TÀI LIỆU THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 537.5 / C455N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001515 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000592; MC.000593
»
MARC
-----
|
|
9/. Chất bán dẫn, diode và trasistor : Giáo trình mạch điện tử kỹ thuật tương tự / Tổng hợp và biên dịch: VN- Guide. - H. : Thống kê, 2002. - 300tr.; 21cmGiới thiệu lý thuyết mạch điện một chiều và các định lý mạch khác. Phương thức vận hành của diode và các diode dùng cho mục đích đặc biệt (diode chỉnh lưu, diode quang điện tử, diode tham số, ...). Transistor lưỡng cực và mạch phân cực Transistor▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ HỌC | GIÁO TRÌNH | MẠCH ĐIỆN TỬ | CHẤT BÁN DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815 / CH124B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007666 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000231; MC.000232
»
MARC
-----
|
|
10/. Phân tích mạch Tránsistor / Đỗ Thanh Hải. - H. : Thống kê, 2002. - 368 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: MẠCH ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 6C2.1-01 / Đ 450 TH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001080
»
MARC
-----
|