|
1/. Cạm bẫy hiểm độc / Maurice Leblanc; Đoàn Doãn dịch. - H. : Thanh niên, 2007. - 247 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | PHÁP | TIỂU THUYẾT TRINH THÁM | TRUYỆN TRINH THÁM▪ Ký hiệu phân loại: 843 / C104B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000841; MN.000842
»
MARC
-----
|
|
2/. Điệp viên K09 : Tiểu thuyết phản gián / Mai Vũ. - H. : Công an nhân dân, 2003. - 235 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIỂU THUYẾT TRINH THÁM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: V 23 / Đ307V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007826 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000529
»
MARC
-----
|
|
3/. Đứa con mạo danh : Tiểu thuyết / Émile Gaboriau; Nguyễn Văn Dân dịch. - H. : Thanh niên, 2002. - 420tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | PHÁP | TIỂU THUYẾT TRINH THÁM▪ Ký hiệu phân loại: 843 / Đ551C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007585 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000553; MN.000554
»
MARC
-----
|
|
4/. Em không thể cô đơn / Jamer Hadley Chase; Hoàng Tuấn dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2007. - 287 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | ANH | TIỂU THUYẾT TRINH THÁM▪ Ký hiệu phân loại: 823 / EM253K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009037 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000795; MN.000796
»
MARC
-----
|
|
5/. Huyễn hoặc của tội lỗi : Tiểu thuyết trinh thám / Alexandra Marinina; Lê Đỗ Thuỳ Linh dịch. - H. : Phụ nữ, 2000. - 675tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | NGA | TIỂU THUYẾT TRINH THÁM▪ Ký hiệu phân loại: 891.73 / H527H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006866 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000111; MN.000112
»
MARC
-----
|
|
6/. Người trong ảnh : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Charistie; Trần Bình dịch. - H. : Công an nhân dân, 2006. - 259 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | ANH | TIỂU THUYẾT TRINH THÁM▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008935 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000776; MN.000777
»
MARC
-----
|
|
7/. Những que diêm bí ẩn : Tiểu thuyết trinh thám / James Hadly Chase; Phạm Văn Thiều, Lê Xuân Sơn: dịch. - H. : Thể dục Thể thao, 2001. - 317tr.; 19cmDịch từ nguyên tác: The Enigmatic match sticks▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | MỸ | TIỂU THUYẾT TRINH THÁM▪ Ký hiệu phân loại: 813 / NH556QU▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007176 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000378
»
MARC
-----
|
|
8/. Tiếng chó tru trong đêm : Tiểu thuyết trinh thám / Erl Stenly Gardner; Nguyễn Văn Thảo dịch. - H. : Công an nhân dân, 2001. - 239tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | MỸ | TIỂU THUYẾT TRINH THÁM▪ Ký hiệu phân loại: 813 / T306CH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007149 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000352; MN.000353
»
MARC
-----
|
|
9/. Ý nghĩ giá bảy triệu / Edi Edigay; Ngân Xuyên dịch. - H. : Công an nhân dân, 2001. - 231tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | NGA | TIỂU THUYẾT TRINH THÁM▪ Ký hiệu phân loại: 891.7 / Y600NGH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007183 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000379; MN.000380
»
MARC
-----
|