|
1/. Tự học nhanh tin học đồ họa / Nhóm biên soạn Tri thức thời đại. - H. : Lao động Xã hội, 2007. - 402 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | ĐỒ HỌA | SÁCH HƯỚNG DẪN | THỰC HÀNH | PHẦN MỀM COREL DRAW▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / 550H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001364 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000608; MD.000609
»
MARC
-----
|
|
2/. Autocad R.12 dùng trong thiết kế nội thất và qui hoạch không gian / Trương Văn Thiện. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1997. - 653tr.; 24cm▪ Từ khóa: PHẦN MỀM AUTOCAD R.12 | THIẾT KẾ | BẢN VẼ | NỘI THẤT | KHÔNG GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / A-500R▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000923 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000082
»
MARC
-----
|
|
3/. An toàn cho con cái trên mạng Internet / Prentice Hall ; Lưu Văn Hy biên dịch. - H. : Thống kê, 2000. - 445tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn tạo sự an toàn trên mạng máy tính; Những quy định về việc sử dụng mạng máy tính, cách đọc thông tin; Mặt tối của mạng internet và việc bảo vệ trẻ em bằng phần mềm Surfwatch.▪ Từ khóa: BẢO VỆ | TRẺ EM | SỬ DỤNG | MẠNG INTERNET | PHẦN MỀM SURFWATCH▪ Ký hiệu phân loại: 649 / A105T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006785 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000150; MD.000151
»
MARC
-----
|
|
4/. Architectural 2011-2012 dành cho người mới bắt đầu - Hướng dẫn bằng hình ảnh : Giáo trình cho học viên kiến trúc - xây dựng / Nam Thuận, Công Thắng. - H. : Hồng Đức, 2011. - 3 tập; 24 cmT.1. - 271 tr.▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | XÂY DỰNG | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | THIẾT KẾ | GIÁO TRÌNH | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 720.28 / A109H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001526 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000920; MG.000921
»
MARC
-----
|
|
5/. Architectural 2011-2012 dành cho người mới bắt đầu - Hướng dẫn bằng hình ảnh : Giáo trình cho học viên kiến trúc - xây dựng / Nam Thuận, Công Thắng. - H. : Hồng Đức, 2011. - 3 tập; 24 cmT.2. - 278 tr.▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | XÂY DỰNG | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | THIẾT KẾ | GIÁO TRÌNH | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 720.28 / A109H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001527 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000922; MG.000923
»
MARC
-----
|
|
6/. Architectural 2011-2012 dành cho người mới bắt đầu bằng hình ảnh : Giáo trình cho học viên kiến trúc - xây dựng / Nam Thuận, Công Thắng. - H. : Hồng Đức, 2011. - 328 tr.; 24 cmT.3. - 328 tr.▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | XÂY DỰNG | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | THIẾT KẾ | GIÁO TRÌNH | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 720.28 / A109H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001528 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000924; MG.000925
»
MARC
-----
|
|
7/. Bài tâp thực hành photoshop 7 và photoImpact 7 : Phục chế ảnh / Phạm Quang Huy biên soạn. - H. : Thống kê, 2003. - 218 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ | XỬ LÝ KỸ THUẬT | PHỤC CHẾ ẢNH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 6C9. 721.3 / B103T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001112 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000400; MD.000401
»
MARC
-----
|
|
8/. Bạn sẽ thành thạo C + + chỉ trong 21 ngày / Đậu Quang Tuấn. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2004. - 307 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | SÁCH THỰC NGHIỆM | TIN HỌC ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3.018 / B105S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008643 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000515; MD.000516
»
MARC
-----
|
|
9/. Bước cải tiến đặc biệt từ Word 2003 đến Word 2007 / Nguyễn Văn Huân. - H. : Thanh niên, 2008. - 2 tập; 21 cmT.1. - 327 tr.▪ Từ khóa: TIN HỌC VĂN PHÒNG | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | XỬ LÝ VĂN BẢN | PHẦN MỀM WORD | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 005.52 / B557C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000740; MD.000741
»
MARC
-----
|
|
10/. Bước cải tiến đặc biệt từ Word 2003 đến Word 2007 / Nguyễn Văn Huân. - H. : Thanh niên, 2008. - 2 tập; 21 cmT.2. - 387 tr.▪ Từ khóa: TIN HỌC VĂN PHÒNG | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | XỬ LÝ VĂN BẢN | PHẦN MỀM WORD | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 005.52 / B557C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000742; MD.000743
»
MARC
-----
|