- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Đạt chất lượng bằng các phương pháp và công cụ nào? / Joe Johnson; Hồ Thêm chuyên viên nội dung. - In lần thứ nhất 2003. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 145 tr.; 24 cm. - (Bộ sách "Quản trị sản xuất và vận hành")▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ | DOANH NGHIỆP | QUẢN LÝ KINH TẾ | CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 335.10 / Đ110▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001178 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000540; MA.000541
»
MARC
-----
|
|
2/. Hỏi đáp về chất lượng sản phẩm, hàng hoá. - In lần thứ 2. - H. : Quân đội nhân dân, 2013. - 138 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Pháp luật)▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | SẢN PHẨM | HÀNG HOÁ | CHẤT LƯỢNG | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 343.597 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010199 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001995; MA.001996
»
MARC
-----
|
|
3/. Hỏi - Đáp về tiêu dùng có trách nhiệm - Sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường / Phạm Ngọc Linh, Phan Việt Phong, Ngô Đình Sáng.... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2016. - 171tr.; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước liên quan đến tiêu dùng có trách nhiệm, sử dụng sản phẩm thân thiện với môi trường cũng như việc sản xuất, sử dụng, thực hành những vấn đề trên. Sách được trình bày qua 85 câu hỏi - đáp▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | SẢN PHẨM | SỬ DỤNG | TIÊU DÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 339.4 / H48Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010838
»
MARC
-----
|
|
4/. Nghệ thuật kinh doanh / Tiền Tuân; Phan Quốc Bảo, Hà Kim Sinh dịch. - H. : Thanh niên, 2000. - 263tr.; 19cmTóm tắt: Phân tích nghiên cứu nhu cầu và nguyện vọng của người tiêu dùng; ý tưởng độc đáo mở mang sản phẩm mới; Đánh giá về tâm lý đối với những phát minh sáng chế; Phương pháp rèn luyện nhằm tăng cường khả năng sáng tạo ... để trở thành người kinh doanh thành đạt trên thương trường▪ Từ khóa: DOANH NGHIỆP | SẢN PHẨM | NHU CẦU TIÊU DÙNG | SÁNG TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 330.12 / NGH250TH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006912 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000209; MA.000210
»
MARC
-----
|
|
5/. Những sản phẩm khoa học công nghệ thời đại 4.0 / Lưu Tự Hồng, Liêu Xuân Nguyên, Đoàn Kiến Quân...; Phạm Văn Khiết biên dịch. - H. : Tri thức, 2020. - 207tr. : Ảnh; 24cmTóm tắt: Giới thiệu một số sản phẩm khoa học công nghệ tiêu biểu thời đại 4.0 như: Giao diện mới cho tương tác giữa người máy và máy tính; thế giới mềm sắp đến tương lai; xe hơi tương lai, phương tiện truyền đạt mới liên kết giữa người và không gian; tiếp nối não với máy tính, khống chế bằng ý niệm không phải là khoa học viễn tưởng nữa; để Robot nghe hiểu, thấy hiểu, đọc hiểu; ghi âm trí năng, người và máy đối thoại không trở ngại...▪ Từ khóa: KHOA HỌC | CÔNG NGHỆ 4.0 | SẢN PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 600 / NH556S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001426; MD.001427
»
MARC
-----
|
|
6/. Quy định pháp luật về quản lý chất lượng hàng hoá, sản phẩm / Lê Đình Vĩnh. - H. : Lao động, 2002. - 503tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN BẢN PHÁP LUẬT | QUY ĐỊNH | CHẤT LƯỢNG | HÀNG HOÁ | SẢN PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 343.597 / QU600Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007690 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000401; MA.000402
»
MARC
-----
|
|
7/. Quản trị tài sản nhãn hiệu / Đào Công Bình biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 203 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NHÃN HIỆU | QUẢN LÝ | SẢN PHẨM | TIẾP THỊ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 339.13 / QU105T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007852 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000461; MA.000462
»
MARC
-----
|
|
8/. Quy định pháp luật về quản lý chất lượng hàng hoá, sản phẩm / Lê Đình Vĩnh sưu tầm và tuyển chọn. - H. : Lao động, 2002. - 503tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN BẢN PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | CHẤT LƯỢNG | HÀNG HOÁ | SẢN PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 344.597 / QU600Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007660 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000389; MA.000390
»
MARC
-----
|
|
9/. Tìm hiểu chất lượng có phải như bạn nghĩ không? / Joe Johnson; Hồ Thêm chuyên viên nội dung. - In lần thứ nhất. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 105 tr.; 24 cm. - (Bộ sách "Tăng hiệu quả làm việc cá nhân")▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ | SÁCH THAM KHẢO | KIẾN THỨC | QUẢN LÝ KINH TẾ | DOANH NGHIỆP | CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 335.10 / T310▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001171 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000545; MA.000546
»
MARC
-----
|
|
|
|
|