- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Albert Einstein / Thu Dương dịch. - H. : Mỹ thuật, 2014. - 34tr.; 17cm▪ Từ khóa: NHÀ VẬT LÝ HỌC | SỰ NGHIỆP | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 580.092 / A103E▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.006938; TN.006939
»
MARC
-----
|
|
2/. An Giang sông nước hữu tình / Nguyễn Hữu Hiệp. - H. : Lao động, 2011. - 268 tr.; 21 cmTóm tắt: Gồm các chương: dòng An Giang - những hình thái đặc trưng, văn hóa sông nước, thủy sản và các loại cá đặc trưng, và phụ lục gồm những câu ca dao, dân ca, câu hát xưa, khẩu ngữ...về An Giang sông nước hữu tình▪ Từ khóa: AN GIANG | ĐỊA LÝ | VĂN HÓA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 915.9791 / A105G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000564
»
MARC
-----
|
|
3/. Âm vang ngòi vần : Truyện ký / Trần Cao Đàm. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 259tr.; 21cmTóm tắt: ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | TRUYỆN KÝ▪ Ký hiệu phân loại: 895.9224 / Â120V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002925
»
MARC
-----
|
|
4/. Ấn tượng Võ Văn Kiệt. - Tái bản lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 531 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VIỆT NAM | TIỂU SỬ | SỰ NGHIỆP CÁCH MẠNG | HỒI KÝ | VÕ VĂN KIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 9(V)(092)+V24 / Â121T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001115; VL.001116 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000382; MG.000383; MG.000384
»
MARC
-----
|
|
5/. Ai thông minh hơn ai / Vân Phong sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Quân đội nhân dân, 2021. - 200tr.; 21cmTóm tắt: Tập hợp những câu chuyện giản dị về sự thông minh, trí tuệ, đạo lý làm người và nghệ thuật ứng xử trong cuộc sống. Giúp chúng ta nhìn nhận về nhân tình thế thái tích cực hơn, thông minh hơn, từ đó giảm bớt đi những ưu phiền trong cuộc sống hiện đại nhiều áp lực này▪ Từ khóa: TÂM LÝ HỌC ỨNG DỤNG | CUỘC SỐNG | TRUYỆN▪ Ký hiệu phân loại: 158 / A300T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001958; MH.001959
»
MARC
-----
|
|
6/. Bà mẹ bỉm sữa / Lâm Phương Lam. - H. : Dân trí, 2015. - 343tr.; 21cm▪ Từ khóa: THAI SẢN | NUÔI TRẺ | HỒI KÝ▪ Ký hiệu phân loại: 649 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001085; MD.001086
»
MARC
-----
|
|
7/. Bà mẹ bỉm sữa / Lâm Phương Lam. - H. : Dân trí, 2015. - 343tr.; 21cm▪ Từ khóa: THAI SẢN | NUÔI DẠY TRẺ | HỒI KÝ▪ Ký hiệu phân loại: 649 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001201; MD.001202
»
MARC
-----
|
|
8/. 36 sách lược dùng người quản người / Kha Duy; Kiều Văn, Trung Kiên biên dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 367 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | QUẢN LÝ NHÂN LỰC | CHIẾN LƯỢC | CON NGƯỜI▪ Ký hiệu phân loại: 658.8 / B100M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009198 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000702; MD.000703
»
MARC
-----
|
|
9/. 320 câu hỏi về phòng chữa bệnh cảo mạo / Vương Hồng Mô chủ biên; Phạm Ninh dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 362 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: KIẾN THỨC | CẢM CÚM | BỆNH LÝ | KIẾN THỨC | Y HỌC CỔ TRUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 619.6 / B100T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008007 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000202
»
MARC
-----
|
|
10/. 365 kỳ quan thế giới / Pegasus; Nguyễn Thị Hà Anh dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 200 tr.; 28 cm▪ Từ khóa: ĐỊA LÝ | KỲ QUAN THẾ GIỚI | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 910 / B100T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002608; TL.002609
»
MARC
-----
|
|
|
|
|