- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Ăn uống chữa bệnh thường gặp / Lê Ninh chủ biên; Tô Phương Cường dịch. - H. : Hồng Đức, 2018. - 328 tr.; 21 cm. - (Tiến sĩ y học giải đáp - Một vạn câu hỏi vì sao?)Tóm tắt: Sách trình bày theo dạng vấn đáp, trình bày vấn dề chuyên môn nhưng vẫn giải đáp câu hỏi y học, các câu hỏi về dưỡng sinh, chăm sóc sức khoẻ, phòng bệnh một cách dễ hiểu, hiuể là bitế vận dụng, vận dụng là có hiệu quả▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | BÀI THUỐC | CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | ĐIỀU TRỊ | BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / Ă115U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000719; ME.000720
»
MARC
-----
|
|
2/. Bác sĩ gia đình của người mắc bệnh tiểu đường / Trần Văn Điều biên soạn; Lê Thị Nga hiệu đính. - H. : Lao động, 2007. - 245 tr.; 19 cmTóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản của bệnh tiểu đường, những phương pháp chữa trị bằng tâm lý, ăn uống, dược phẩm, vận động, các phương pháp trị liệu khác và những bài thuốc dân gian chữa trị căn bệnh này.▪ Từ khóa: TIỂU ĐƯỜNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616N.71 / B101S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008858 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000346; ME.000347
»
MARC
-----
|
|
3/. Bách khoa sức khoẻ / Lê Ninh chủ biên; Tô Phương Cường dịch. - H. : Hồng Đức, 2018. - 332 tr.; 21 cm. - (Tiến sĩ y học giải đáp - Một vạn câu hỏi vì sao?)Tóm tắt: Sách trình bày theo dạng hỏi đáp để giải đáp những vấn đề thường gặp về phòng bệnh, dưỡng sinh, y liệu, bảo vệ sức khoẻ, kiến thức chuyên nghành được diễn giải dễ hiểu giúp cho người đọc đọc là hiểu, hiểu rồi vận dụng được và có hiệu quả rõ rệt▪ Từ khóa: Y HỌC | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ | BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616 / B102K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000717; ME.000718
»
MARC
-----
|
|
4/. Bài thuốc dân gian chữa bệnh trẻ em và phụ nữ / Nguyễn Văn Thái soạn dịch. - H. : Hồng Đức, 2015. - 207tr.; 21cm▪ Từ khóa: BÀI THUỐC DÂN GIAN | ĐIỀU TRỊ | PHỤ NỮ | TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000597; ME.000598
»
MARC
-----
|
|
5/. Bấm huyệt bàn tay chữa bệnh / Mạnh Linh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2002. - 166 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | KIẾN THỨC | PHƯƠNG PHÁP | BẤM HUYỆT | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 615.81 / B120H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007796 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000148; ME.000149
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh cao huyết áp / Phạm Vũ Tài. - H. : Hồng Đức, 2016. - 160tr.; 21cm. - (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ sinh sản)▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH CAO HUYẾT ÁP | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.13 / B254C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010739 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000689; ME.000690
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh gan / Hoàng Ly Văn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 125tr.; 21cm. - (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH GAN | BỆNH LÝ | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B254G▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010741 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000693; ME.000694
»
MARC
-----
|
|
8/. Bệnh hô hấp / Hồng Mã San. - H. : Hồng Đức, 2016. - 110tr.; 21cm. - (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH HỆ HÔ HẤP | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / B254H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010742 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000695; ME.000696
»
MARC
-----
|
|
9/. Bệnh phong thấp / Lưu Chấn Kha. - H. : Hồng Đức, 2015. - 258tr.; 21cm. - (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)▪ Từ khóa: Y HỌC | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ | BỆNH PHONG THẤP▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / B254P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010735 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000681; ME.000682
»
MARC
-----
|
|
10/. Bệnh tiểu đường / Lưu Chấn Kha. - H. : Hồng Đức, 2015. - 267tr.; 21cm. - (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)▪ Từ khóa: Y HỌC | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ | BỆNH TIỂU ĐƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.4 / B254T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010733 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000677; ME.000678
»
MARC
-----
|
|
|
|
|