|
1/. Giáo trình vật liệu - linh kiện điện tử : Dùng trong các trường THCN / Phạm Thanh Bình chủ biên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 151 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: VẬT LIỆU BÁN DẪN | LINH KIỆN BÁN DẪN | ĐIỆN TỬ HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 6C2.1-061(071) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001269 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000503; MD.000504
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình vật liệu điện và từ : Sách dùng cho các lớp nghành điện hệ đại học và cao đẳng / Hoàng Trọng Bá. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2011. - 252 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: VẬT LIỆU | KHOA HỌC VẬT LIỆU | ĐIỆN VÀ TỪ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 620.1071 / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001508 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000807; MD.000808
»
MARC
-----
|
|
3/. Giáo trình chuyên ngành điện / Trần Đức Lợi. - H. : Thống kê, 2001. - 4 tập; 21cmT.2 : Thiết bị, mạch và vật liệu điện. - 187tr.Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về lý thuyết và ứng dụng khái niệm điện. Giới thiệu lý thuyết điện xoay chiều, thiết bị, mạch điện và vật liệu điện liên quan▪ Từ khóa: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP | THIẾT BỊ ĐIỆN | VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN | PHÂN PHỐI ĐIỆN | ĐỘNG CƠ ĐIỆN | MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU▪ Ký hiệu phân loại: 6C2.1(07) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007281 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000210
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo trình chuyên ngành điện / Trần Đức Lợi. - H. : Thống kê, 2001. - 4 tập; 21cmT.3 : Phát điện và phân phối điện. - 296tr.Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về lý thuyết và ứng dụng khái niệm điện. Giới thiệu lý thuyết điện xoay chiều, thiết bị, mạch điện và vật liệu điện liên quan▪ Từ khóa: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP | THIẾT BỊ ĐIỆN | VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN | PHÂN PHỐI ĐIỆN | ĐỘNG CƠ ĐIỆN | MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU▪ Ký hiệu phân loại: 6C2.1(07) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007282
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình chuyên ngành điện / Trần Đức Lợi. - H. : Thống kê, 2001. - 4 tập; 21cmT.4 : Động cơ, mạch điều khiển vfa máy phát điện xoay chiều. - 365tr.Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về lý thuyết và ứng dụng khái niệm điện. Giới thiệu lý thuyết điện xoay chiều, thiết bị, mạch điện và vật liệu điện liên quan▪ Từ khóa: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP | THIẾT BỊ ĐIỆN | VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN | PHÂN PHỐI ĐIỆN | ĐỘNG CƠ ĐIỆN | MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU▪ Ký hiệu phân loại: 6C2.1(07) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007283
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình chuyên ngành điện / Trần Đức Lợi. - H. : Thống kê, 2001. - 4tập; 21cmT.1 : Thiết bị, mạch và vật liệu điện. - 226tr.Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về lý thuyết và ứng dụng khái niệm điện. Giới thiệu lý thuyết điện xoay chiều, thiết bị, mạch điện và vật liệu điện liên quan▪ Từ khóa: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP | THIẾT BỊ ĐIỆN | VẬT LIỆU ĐIỆN | MẠCH ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / GI-108TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007280 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000209
»
MARC
-----
|
|
7/. Hình dáng cấu trúc và vật liệu / Phạm Đình Thắng dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 1999. - 31tr.; 29cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản, các thí nghiệm thực hành tìm hiểu về hình dáng, cấu trúc, vật liệu trong thế giới tự nhiên: cấu trúc trái đất, đặc tính của vật liệu, chọn vật liệu, thạch cao, hình dáng trong tự nhiên..▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | VẬT LIỆU | CẤU TRÚC | HÌNH DÁNG▪ Ký hiệu phân loại: 507 / H312D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.001238; TL.001239; TL.001240
»
MARC
-----
|
|
8/. Tuyển tập các thiết kế & trang trí bằng gỗ = The best colldion of wood designs / Fisst News biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 2 tập; 26 cmT.1. - 159 tr.▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TRANG TRÓI THỰC HÀNH | ỨNG DỤNG | VẬT LIỆU | GỖ▪ Ký hiệu phân loại: 745.5 / T527T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001137 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000392; MG.000393
»
MARC
-----
|
|
9/. Tuyển tập thiết kế và trang trí sắt - thép - nhôm - Inox trong kiến trúc hiện đại = The best metal ants & decorotinos / Minh Anh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 2 tập; 29 cmT.1. - 184 tr.▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TUYỂN TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 6-06+721 / T527T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001130 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000414
»
MARC
-----
|
|
10/. Tuyển tập thiết kế và trang trí sắt - thép - nhôm - Inox trong kiến trúc hiện đại / Minh Anh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 2 tập; 29 cmT.2. - 208 tr.▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TUYỂN TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 6-06+721 / T527T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001131 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000415
»
MARC
-----
|