|
1/. Bí thuật đạo giáo - Tâm thân đạo gia : Thực hành pháp môn khảm ly / Mantar Chia; Ngọc Tuấn dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 207tr.; 21cm▪ Từ khóa: TÂM LÝ HỌC ỨNG DỤNG | SÁCH HƯỚNG DẪN | PHƯƠNG PHÁP | LUYỆN TẬP | THIỀN | TĨNH TÂM | THU NẠP | NĂNG LƯỢNG▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / B300T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001613; MH.001614
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí thuật đạo giáo - Tu luyện ngũ quan : Phép trường sinh theo đạo giáo / Mantar Chia, William V. Wel; Huỳnh Văn Thanh dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 183tr.; 21cm▪ Từ khóa: TÂM LÝ HỌC ỨNG DỤNG | THIỀN ĐỊNH | SÁCH HƯỚNG DẪN | PHƯƠNG PHÁP | LUYỆN TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / B300T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010813; VV.010814 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001611; MH.001612
»
MARC
-----
|
|
3/. Gõ cửa thiền : 101 zen stories: thiền sư Muyu / Nguyên Minh dịch và chú giải. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2008. - 295 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: SÁCH THAM KHẢO | THIỀN HỌC | THIỀN LUẬN▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / G400C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009076 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000835; MH.000836
»
MARC
-----
|
|
4/. Khí công toàn tập / Phụng Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2007. - 526 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: THỂ DỤC THỂ THAO | SÁCH HƯỚNG DẪN | LUYỆN THỔ | KHÍ CÔNG | THIỀN | TOÀN TẬP▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008906 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000646; MG.000647
»
MARC
-----
|
|
5/. Lục bát toạ thiền : Thơ / Nguyễn Minh Tuấn. - H. : Phụ nữ, 2017. - 185tr.; 19cm▪ Từ khóa: THIỀN | THƠ LỤC BÁT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92214 / L506B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001649
»
MARC
-----
|
|
6/. Nhắm mắt lại để mở tâm trí = Close your eyes and open your mind : Nhập thiền môn tâm linh / Dada Nabhaniilananda; Vũ Thái Hà, Phương Sa dịch. - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 271 tr.; 21 cmTóm tắt: Trình bày về thiền tâm linh, nhận thức về thực hành thiền đều đặn, thiền làm an bình tâm trí và đưa sự chú ý vào bản ngã bên trong, mô tả sự tập trung và ý nghĩa của thiền, sự tác động của thiền đối với tâm trí, những thấu hiểu bên trong từ thiền▪ Từ khóa: ĐẠO PHẬT | THIỀN | TÂM LINH▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / NH114M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001641; MH.001642
»
MARC
-----
|
|
7/. Tây Du Ký qua cách nhìn của người học Phật / Huyễn Ý. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2004. - 371 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐẠO PHẬT | TU HÀNH | THIỀN▪ Ký hiệu phân loại: 801.53 / T126D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008054; VV.008055 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000365; MB.000366; MB.000367; MB.000368
»
MARC
-----
|
|
8/. Tìm lại nụ cười : Vượt qua khủng hoảng nội tâm bằng thiền tập / Philip Martin; Đỗ Tư Nghĩa dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn, 2009. - 324 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: ĐẠO PHẬT | THIỀN | ĐỜI SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / T310L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009260 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000940; MH.000941
»
MARC
-----
|
|
9/. Thiền năng lượng tinh thần / Đoàn Hải An. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2006. - 214 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: THỂ DỤC THỂ THAO | SÁCH HƯỚNG DẪN | LUYỆN TẬP | THIỀN▪ Ký hiệu phân loại: 7A1.2 / TH305N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000354; ME.000355
»
MARC
-----
|
|
10/. Thiền năng lượng dục / Đoàn Hải An. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2006. - 119 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: THỂ DỤC THỂ THAO | SÁCH HƯỚNG DẪN | LUYỆN TẬP | THIỀN▪ Ký hiệu phân loại: 7A1.2 / TH305N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000356; ME.000357
»
MARC
-----
|