|
1/. Cẩm nang sinh hoạt học đường : Tài liệu tham khảo cho giáo viên / Tôn Thất Sam, Nguyễn Thị Khiết. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 185 tr.; 19 cm. - (Tủ sách "Kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên".)▪ Từ khóa: SÁCH GIÁO VIÊN | TÀI LIỆU THAM KHẢO | PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC | GIÁO DỤC▪ Ký hiệu phân loại: 371.01(V) / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007946 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000502; MA.000503
»
MARC
-----
|
|
2/. Đề cương bài giảng môn Triết học Mác - Lênin : Dành cho hệ đại học, cao đẳng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 195 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC MÁC - LÊ NIN | BÀI GIẢNG | GIÁO TRÌNH | SÁCH GIÁO VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 190 / Đ250C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000030
»
MARC
-----
|
|
3/. Giáo trình kỹ thuật trồng hoa cây cảnh : Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp / Phạm Văn Duệ. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 152 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | KỸ THUẬT | TRỒNG CÂY CẢNH | SÁCH GIÁO VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 635.9(071) / Gi 108▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001266 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000089; MF.000090
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo trình tổng quan du lịch : Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp / Trần Thị Thuý Lan, Nguyễn Đình Quang. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 69 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | DU LỊCH | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | SÁCH GIÁO VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 7A6(071) / GI108▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001262 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000564
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình lắp ghép và vận hành máy lạnh : Dùng trong các trường THCN / Trần văn Lịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 266 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | HỆ THỐNG LÀM LẠNH | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | MÁY LẠNH | SÁCH GIÁO VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 6C5.28(071) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001244 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000487; MD.000488
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình gia công cơ khí : Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Thế Công, Phạm Ngọc Liên, Nguyễn Đắc Lê. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 367 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: GIA CÔNG | CƠ KHÍ | GIA CÔNG KIM LOẠI | GIÁO TRÌNH | SÁCH GIÁO VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 6C5(071) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001261 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000483; MD.000484
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình tin học phổ cập cho học sinh và người mới học / Nguyễn Tiến; Nguyễn Văn Hoài. - H. : Thống kê, 2003. - 3 tập; 21 cmT.1 : Tin học căn bản - Windows - Internet. - 240 tr.▪ Từ khóa: TIN HỌC | GIÁO TRÌNH | SÁCH GIÁO VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3(07) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008038 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000442; MD.000443
»
MARC
-----
|
|
8/. Giáo trình tin học phổ cập cho học sinh và người mới học / Nguyễn Tiến; Nguyễn Văn Hoài. - H. : Thống kê, 2003. - 3 tập; 21 cmT.2 : Microsoft Excel 2002 - 2003. - 171 tr.▪ Từ khóa: TIN HỌC | GIÁO TRÌNH | SÁCH GIÁO VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3(07) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008039 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000444; MD.000445
»
MARC
-----
|
|
9/. Giáo trình tin học phổ cập cho học sinh và người mới học / Nguyễn Tiến; Nguyễn Văn Hoài. - H. : Thống kê, 2003. - 3 tập; 21 cmT.3 : Microsoft Word 2002 - 2003. - 149 tr.▪ Từ khóa: TIN HỌC | GIÁO TRÌNH | SÁCH GIÁO VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3(07) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008040 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000446; MD.000447
»
MARC
-----
|
|
10/. Giáo trình kinh tế nông nghiệp : Dùng trong các trường THCN / Vũ Đình Thắng chủ biên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 156 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | SÁCH GIÁO VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 332.2.(071) / Gi-108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001267 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000741; MA.000742
»
MARC
-----
|