|
1/. Colombia / Trịnh Huy Hóa dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 179 tr.; 20 cm. - (Bộ sách Đối thoại với các nền văn hóa)▪ Từ khóa: ĐẤT NƯỚC CON NGƯỜI | QUỐC CHÍ | COLOMBIA | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ | ĐỊA LÝ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 91(N751) / C100▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008154 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000382; MC.000383
»
MARC
-----
|
|
2/. Các nước và một số lãnh thổ trên thế giới - Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Đại Dương / Hoàng phong Hà chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2016. - 213tr.; 21cm▪ Từ khóa: ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | LÃNH THỔ | CHÂU PHI | CHÂU MỸ | CHÂU ĐẠI DƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 910.021 / C101N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010880
»
MARC
-----
|
|
3/. Các nước và một số lãnh thổ trên thế giới - Châu Âu, Châu Á / Hoàng phong Hà chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2016. - 213tr.; 21cm▪ Từ khóa: ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | LÃNH THỔ | CHÂU Á | CHÂU ÂU▪ Ký hiệu phân loại: 914 / C101N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010879
»
MARC
-----
|
|
4/. Châu Á 100 điểm đến hấp dẫn / Trần Đình Ba biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 302 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DU LỊCH | CHÂU Á | ĐỊA DANH | SÁCH TRA CỨU | DANH LAM THẮNG CẢNH | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 915.04 / CH125A▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009772 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000606; MC.000607
»
MARC
-----
|
|
5/. Châu Âu 100 điểm đến hấp dẫn / Trần Đình Ba biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 307 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DU LỊCH | ĐỊA DANH | CHÂU ÂU | SÁCH TRA CỨU | DANH LAM THẮNG CẢNH | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 914.04 / CH125Â▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009773 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000604; MC.000605
»
MARC
-----
|
|
6/. Châu Mỹ 100 điểm đến hấp dẫn / Trần Đình Ba biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 286 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DU LỊCH | CHÂU MỸ | ĐỊA DANH | SÁCH TRA CỨU | DANH LAM THẮNG CẢNH | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 917.04 / CH125M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009771 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000608; MC.000609
»
MARC
-----
|
|
7/. Châu Phi và Châu Đại Dương 100 điểm đến hấp dẫn / Trần Đình Ba biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 267 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DU LỊCH | CHÂU PHI | CHÂU ĐẠI DƯƠNG | ĐỊA DANH | SÁCH TRA CỨU | DANH LAM THẮNG CẢNH | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 916.04 / CH125P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009774 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000610; MC.000611
»
MARC
-----
|
|
8/. Đầm lầy : Francene Sabin ; Người dịch: Thanh Hải. - H. : Kim Đồng, 1999. - 27tr.; 21cmDịch và minh hoạ theo nguyên bản tiếng Anh của Troll AssocieteTóm tắt: Giới thiệu khu vực đầm lầy và một thế giới động thực vật sống động ở đó. Tầm quan trọng của đầm lầy trong sự cân bằng thiên nhiên▪ Từ khóa: ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 551.2 / Đ120L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012096; TV.012097
»
MARC
-----
|
|
9/. Địa chí văn hoá huyên Quảng Xương / Hoàng Tuấn Phổ chủ biên. - H. : Lao động, 2011. - 890 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | VĂN HOÁ DÂN GIAN | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ XÃ HỘI | QUẢNG XƯƠNG | THANH HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959741 / Đ301C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001746
»
MARC
-----
|
|
10/. Địa chí văn hoá dân gian làng Phong Lệ / Võ Văn Hoè. - H. : Thanh niên, 2011. - 464 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ XÃ HỘI | PHONG TỤC | LỄ HỘI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959751 / Đ301C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001758
»
MARC
-----
|