|
1/. Âm nhạc các dân tộc thiểu số Trường Sơn - Tây Nguyên (1955-2017) / Linh Nga Niê Kdam chủ biên. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 391tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các gương mặt nhạc sĩ, ca sĩ người dân tộc thiểu số với những tác phẩm, sự nghiệp có ảnh hưởng đến nền âm nhạc các dân tộc thiểu số Trường Sơn - Tây Nguyên giai đoạn 1955 - 2017▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | NHẠC SĨ | CA SỸ | DÂN TỘC THIỂU SỐ | 1955 - 2017 | TÂY NGUYÊN▪ Ký hiệu phân loại: 780.89095976 / Â120NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001648
»
MARC
-----
|
|
2/. Bảng tra từ - ngữ kho tàng sử thi Tây Nguyên / Vũ Quang Dũng biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 487tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu bảng tra từ, ngữ trong kho tàng sử thi Tây Nguyên theo từng dân tộc: Ba Na, Chăm, Ê Đê, Mơ Nông, Ra Giai, Xơ Đăng▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | TỪ NGỮ | SỬ THI TÂY NGUYÊN | VIỆT NAM | BẢNG TRA▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / B106TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.003080
»
MARC
-----
|
|
3/. Bơ Thi - Cái chết được hồi sinh / Ngô Văn Doanh. - H. : Thời đại, 2010. - 301 tr.; 21 cmTóm tắt: Nghiên cứu về một lễ hội tiêu biểu và đặc sắc nhất của Tây Nguyên, cụ thể về lễ bỏ mả, nhà mồ, tượng nhà mồ của hai dân tộc Gia Rai và Ba Na.▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | LỄ HỘI CỔ TRUYỀN | TANG LỄ | DÂN TỘC GIA RAI | DAN TỘC BA NA | NGHIÊN CỨU | TÂY NGUYÊN▪ Ký hiệu phân loại: 393.095976 / B460C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001429; MA.001430
»
MARC
-----
|
|
4/. Các bài cúng trong nghi lễ nông nghiệp của dân tộc Ê Đê / Trương Bi, Y Wơn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2017. - 475 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | NGHI LỄ | LỄ HỘI | DÂN TỘC Ê ĐÊ | TÂY NGUYÊN▪ Ký hiệu phân loại: 390.095976 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003088
»
MARC
-----
|
|
5/. Cồng Chiêng trong văn hoá người Ba Na Kriêm / Yang Danh. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 119tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | DÂN TỘC BA NA | TÂY NGUYÊN | LỄ HỘI CỒNG CHIÊNG | DI SẢN VĂN HOÁ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.09597 / C455C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002471
»
MARC
-----
|
|
6/. Đặc trưng văn hóa vùng Tây Nguyên / Nguyễn Ngọc Thanh chủ biên. - H. : Khoa học xã hội, 2018. - 295 tr.; 23 cm▪ Từ khóa: VĂN HÓA | TÂY NGUYÊN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.095976 / Đ113T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003199; MA.003200
»
MARC
-----
|
|
7/. Di sản văn hoá cồng chiêng Tây Nguyên / Nguyễn Khắc Sử, Phan Thanh Toàn, Trần Lâm Biền,.... - H. : Văn hoá dân tộc, 2017. - 510 tr.; 24 cmĐTTS ghi: Viện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt NamTóm tắt: Giới thiệu khái quát bối cảnh vùng văn hoá cồng chiêng Tây Nguyên; Văn hoá cồng chiêng Tây Nguyên - Di sản hoá phi vật thể đại diện cùng nhân loại và nêu lên thực trạng cồng chiêng Tây Nguyên, giải pháp bảo tồn văn hoá cồng chiêng▪ Từ khóa: DI SẢN VĂN HOÁ | CỒNG CHIÊNG | TÂY NGUYÊN▪ Ký hiệu phân loại: 390.095976 / D300S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003162
»
MARC
-----
|
|
8/. Góp phần bảo tồn văn hoá người Bih Tây Nguyên / Lương Thanh Sơn. - H. : Thời đại, 2011. - 342 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | BẢO TỒN | DÂN TỘC Ê ĐÊ | TÂY NGUYÊN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.095976 / G434P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001535; MA.001536
»
MARC
-----
|
|
9/. Già làng và trường ca - sử thi trong văn hoá Tây Nguyên / Linh Nga Niê Kdam. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 347 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | TRƯỜNG CA | SỬ THI | DÂN TỘC THIỂU SỐ | VIỆT NAM | TÂY NGUYÊN▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002099
»
MARC
-----
|
|
10/. Sưu tầm, giới thiệu / Phan Thị Hồng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2017. - 339 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC BANA | SỬ THI | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | TÂY NGUYÊN | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.20959761 / GI435T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002405
»
MARC
-----
|