- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Cây lương thực và cách chế biến, bảo quản / Nguyễn Thị Hường biên soạn. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2005. - 55 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | TRỒNG TRỌT | KỸ THUẬT GIEO TRỒNG | CÂY LƯƠNG THỰC | BẢO QUẢN | CHẾ BIẾN▪ Ký hiệu phân loại: 633.-18 / C126L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000139; MF.000140
»
MARC
-----
|
|
2/. Công nghệ bảo quản lương thực / Mai Lề chủ biên; Bùi Đức Lợi, Lường Hồng Nga. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2009. - 200tr.; 27cm▪ Từ khóa: BẢO QUẢN | CÔNG NGHỆ | LƯƠNG THỰC▪ Ký hiệu phân loại: 664 / C455N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001613 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001002; MD.001003
»
MARC
-----
|
|
3/. Công tác địa chí trong thư viện : Giáo trình dùng cho sinh viên các trường đại học và cao đẳng nghành Thư viện - Thông tin / Nguyễn Văn Cần chủ biên; Vũ Dương, Thuý Ngà. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009. - 230tr.; 21cm▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | THƯ VIỆN | BỔ SUNG | BẢO QUẢN | TÌM TIN | PHỤC VỤ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 025 / GI-108T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000212
»
MARC
-----
|
|
4/. Hướng dẫn bảo quản, chế biến thực phẩm nhờ vi sinh vật / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 139 tr.; 19 cm. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN | BẢO QUẢN | THỰC PHẨM | VI SINH VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 641 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000016
»
MARC
-----
|
|
5/. Hướng dẫn bảo quản và chế biến nông sản / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 139 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | BẢO QUẢN | CHẾ BIẾN | NÔNG SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 633/635 - 18 / H561H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000111; MF.000112
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và các công nghệ sau thu hoạch lúa / Nguyễn Thành Long biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 72tr.; 21cm. - (Nông nghiệp xanh bền vững)Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc cây lúa tăng năng suất, giảm tổn thất sau thu hoạch và nâng cao chất lượng sản phẩm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | BẢO QUẢN | LÚA▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000401; MF.000402
»
MARC
-----
|
|
7/. Mẹo vặt trong nhà bếp / Hoàng Mai biên soạn. - H. : Lao động, 2008. - 223 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: SÁCH PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | BẢO QUẢN | THỰC PHẨM | CẨM NANG | NỘI TRỢ▪ Ký hiệu phân loại: 640 / M205V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009256 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000713; MD.000714
»
MARC
-----
|
|
8/. Phương pháp phòng chống những biểu hiện bất lợi trong bảo quản nông sản / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 135 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | BẢO QUẢN | NÔNG SẢN | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 633/635 - 18 / PH561P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000103; MF.000104
»
MARC
-----
|
|
9/. Phương pháp bảo quản và chế biến thuỷ sản / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 130 tr.; 19 cm. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: THUỶ SẢN | CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN | BẢO QUẢN | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 6C8.75 / PH561P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000584; MD.000585
»
MARC
-----
|
|
10/. Sản xuất, chế biến, bảo quản thức ăn chăn nuôi / Nguyễn Kim Đường, Nguyễn Thị Tiếng. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018. - 163tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về một số vấn đề về thức ăn chăn nuôi, kỹ thuật sản xuất thức ăn xanh, kỹ thuật chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi▪ Từ khóa: SẢN XUẤT | CHẾ BIẾN | BẢO QUẢN | THỨC ĂN CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / S105X▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000324
»
MARC
-----
|
|
|
|
|