- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Ca dao - Tục ngữ - Thành ngữ Quảng Bình / Đỗ Duy Văn. - H. : Sân khấu, 2019. - 495 tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu một số bài ca dao, tục ngữ, thành ngữ, địa danh tiêu biểu của tỉnh Quảng Bình về các chủ điểm tình yêu, gia đình, vợ chồng...▪ Từ khóa: DÂN GIAN | QUẢNG BÌNH | CA DAO | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.20959745 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002900
»
MARC
-----
|
|
2/. Ca dao, tục ngữ, thành ngữ Tày - Nùng / Nông Viết Toại, Bế Ngọc Tượng, Lục Văn Pảo. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 435tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ | DÂN TỘC TÀY | DÂN TỘC NÙNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002656
»
MARC
-----
|
|
3/. Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam : (Dân tộc Kinh "Việt") / Ngô Văn Ban. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 21 cmT.4 (Q.1). - 575 tr.Tóm tắt: Giới thiệu văn học dân gian về chân dung con người Việt Nam thể hiện qua những ngôn từ, qua những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ và câu đố..▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | CHÂN DUNG | CON NGƯỜI | VIỆT NAM | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ | CA DAO | CÂU ĐỐ▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / CH121D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002429
»
MARC
-----
|
|
4/. Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam : (Dân tộc Kinh "Việt") / Ngô Văn Ban. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 21 cmT.4 (Q.2). - 559 tr.Tóm tắt: Giới thiệu văn học dân gian về chân dung con người Việt Nam thể hiện qua những ngôn từ, qua những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ và câu đố..▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | CHÂN DUNG | CON NGƯỜI | VIỆT NAM | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ | CA DAO | CÂU ĐỐ▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / CH121D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002430
»
MARC
-----
|
|
5/. 990 thành ngữ Toeic căn bản = Essential idioms for the Toeic test 990 / Diễm Ly, Hoàng Thanh. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm, 2014. - 307 tr.; 24 cmTóm tắt: Giới thiệu 990 thành ngữ tiếng anh thông dụng để luyện thi Toeic▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | THÀNH NGỮ | TOEIC▪ Ký hiệu phân loại: 428 / CH311T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001611 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000559; MB.000560
»
MARC
-----
|
|
6/. Đồng dao - Thành ngữ - Tục ngữ Tày / Ma Văn Vịnh sưu tầm, biên dịch, giới thiệu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 238 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | ĐỒNG DAO | THÀNH NGỮ | TỤC NGỮ | DÂN TỘC TÀY | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / Đ455D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002321
»
MARC
-----
|
|
7/. Học tập theo đạo đức Bác Hồ / Tòng Văn Hân sưu tầm, biên dịch, giới thiệu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 563tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu các lời hát dân gian và các câu nói vần (tục ngữ, thành ngữ ) với ý nghĩa giáo dục học tập theo tấm gương của Bác Hồ▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | BÀI HÁT | THÀNH NGỮ | ĐẠO ĐỨC | BÁC HỒ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / H419T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001837
»
MARC
-----
|
|
8/. Thi ca bình dân Việt Nam : Toà lâu đài văn hoá dân tộc / Nguyễn Tấn Long, Phan Canh. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 1998. - 21 cmT4 : Sinh hoạt thi ca. - 699 tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | THÀNH NGỮ | ĐỒNG DAO | CÂU ĐỐ | TỤC NGỮ | ĐIỆU HÁT | ĐIỆU HÒ | VÈ▪ Ký hiệu phân loại: V24 / NG527T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006484 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000085
»
MARC
-----
|
|
9/. Từ điển thành ngữ cụm từ và tục ngữ thông dụng Pháp - Việt = Dictionnaire des locutions expressions & proverbes usuels Francais - Vietnamiens / Phạm Đình Quyền. - H. : Thế giới, 1998. - 488tr.; 21cm▪ Từ khóa: TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ | TỪ ĐIỂN | TIẾNG VIỆT | TIẾNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000219; MB.000220
»
MARC
-----
|
|
10/. Tục ngữ Thái / Sưu tầm, biên dịch: Hà Văn Năm, Cầm Thương, Lò Văn Sĩ.... - H. : Sân khấu, 2018. - 199tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu nội dung 920 câu thành ngữ tiếng Thái và nhóm thành ngữ tiếng Việt với chủ đề bản Mường giàu đẹp, những nhận thức về tự nhiên và lao động sản xuất, các mối quan hệ con người và xã hội▪ Từ khóa: DÂN TỘC THÁI | THÀNH NGỮ | TỤC NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.99591 / T506N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002743
»
MARC
-----
|
|
|
|
|