|
1/. Autocad R.12 dùng trong thiết kế nội thất và qui hoạch không gian / Trương Văn Thiện. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1997. - 653tr.; 24cm▪ Từ khóa: PHẦN MỀM AUTOCAD R.12 | THIẾT KẾ | BẢN VẼ | NỘI THẤT | KHÔNG GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / A-500R▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000923 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000082
»
MARC
-----
|
|
2/. Architectural 2011-2012 dành cho người mới bắt đầu - Hướng dẫn bằng hình ảnh : Giáo trình cho học viên kiến trúc - xây dựng / Nam Thuận, Công Thắng. - H. : Hồng Đức, 2011. - 3 tập; 24 cmT.1. - 271 tr.▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | XÂY DỰNG | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | THIẾT KẾ | GIÁO TRÌNH | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 720.28 / A109H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001526 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000920; MG.000921
»
MARC
-----
|
|
3/. Architectural 2011-2012 dành cho người mới bắt đầu - Hướng dẫn bằng hình ảnh : Giáo trình cho học viên kiến trúc - xây dựng / Nam Thuận, Công Thắng. - H. : Hồng Đức, 2011. - 3 tập; 24 cmT.2. - 278 tr.▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | XÂY DỰNG | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | THIẾT KẾ | GIÁO TRÌNH | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 720.28 / A109H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001527 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000922; MG.000923
»
MARC
-----
|
|
4/. Architectural 2011-2012 dành cho người mới bắt đầu bằng hình ảnh : Giáo trình cho học viên kiến trúc - xây dựng / Nam Thuận, Công Thắng. - H. : Hồng Đức, 2011. - 328 tr.; 24 cmT.3. - 328 tr.▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | XÂY DỰNG | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | THIẾT KẾ | GIÁO TRÌNH | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 720.28 / A109H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001528 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000924; MG.000925
»
MARC
-----
|
|
5/. Blog con gà đẻ trứng vàng : Sách hướng dẫn phương pháp thiết kế và kiếm lợi nhuận với Blog / Duane Forrester, Gavin Powell; Vũ Kim Dung dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn, 2009. - 217 tr.; 23 cm▪ Từ khóa: MẠNG DIỆN CÔNG | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | THIẾT KẾ | TIN HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / BL400C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000158; MD.000159
»
MARC
-----
|
|
6/. Căn bản về photoshop CS : Tinh chỉnh và xử lý màu / Nguyễn Minh Đức. - H. : Giao thông Vận tải, 2004. - 489tr.; 21cm▪ Từ khóa: ĐỒ HOẠ MÁY TÍNH | PHẦN MỀM ADOBE PHOTOSHOP CS | THIẾT KẾ | XỬ LÝ MÀU▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018.7 / C115B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007931
»
MARC
-----
|
|
7/. Công nghệ thiết kế IC Layout với L-Edit / Trần Thu Hà chủ biên; Đậu Trọng Hiển. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2012. - 147 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ | VI MẠCH | THIẾT KẾ | MẠCH TÍCH HỢP | TÀI LIỆU THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 537.5 / C455N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001515 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000592; MC.000593
»
MARC
-----
|
|
8/. Mạch điện thiết kế cho người yêu nghề điện tử / Đặng Hồng Quang. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 142tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn thiết kế những mạch điện đơn giản, thông dụng trong cuộc sống như: chuông điện tử, ổn áp, máy cắt điện thế không an toàn, máy đóng ngắt điện tuần hoàn, "hộp đen" nhắc nhở thời gian và chống trộm▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ | MẠCH ĐIỆN | SÁCH HƯỚNG DẪN | ĐIỆN TỬ | THIẾT KẾ▪ Ký hiệu phân loại: 6C2.1 / Đ116H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006505 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000102; MD.000103
»
MARC
-----
|
|
9/. Kiến trúc cảnh quan đô thị / Hàn Tất Ngạn. - Tái bản lần thứ 1 có chỉnh lý và bổ sung. - H. : Xây dựng, 1996. - 216tr.; 21cmTóm tắt: Mối quan hệ giữa cảnh quan thiên nhiên và kiến trúc cảnh quan đo thị. Các yếu tố hình khối trong kiến trúc cảnh quan đô thị. Một số bố cục cơ bản và đặc điểm thụ cảm những tác phẩm kiến trúc cảnh quan đô thị▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | THIẾT KẾ | CẢNH QUAN | ĐÔ THỊ▪ Ký hiệu phân loại: K0(1) / K305TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006551 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000100; MG.000101
»
MARC
-----
|
|
10/. Hướng dẫn thiết kế trang trí sân vườn / Yvonne Rees; Neil Sutherland hình ảnh; Phạm Minh dịch. - H. : Phụ nữ, 1998. - 101tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Hướng dẫn phương pháp thiết kế một khu sân vườn. Những yêu cầu giúp lựa chọn và nuôi trồng cây có hiệu quả cho sân vườn▪ Từ khóa: THIẾT KẾ | TRANG TRÍ | SÂN VƯỜN▪ Ký hiệu phân loại: 728 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006369 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000040; MG.000041
»
MARC
-----
|