- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Ăn uống chữa bệnh thường gặp / Lê Ninh chủ biên; Tô Phương Cường dịch. - H. : Hồng Đức, 2018. - 328 tr.; 21 cm. - (Tiến sĩ y học giải đáp - Một vạn câu hỏi vì sao?)Tóm tắt: Sách trình bày theo dạng vấn đáp, trình bày vấn dề chuyên môn nhưng vẫn giải đáp câu hỏi y học, các câu hỏi về dưỡng sinh, chăm sóc sức khoẻ, phòng bệnh một cách dễ hiểu, hiuể là bitế vận dụng, vận dụng là có hiệu quả▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | BÀI THUỐC | CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | ĐIỀU TRỊ | BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / Ă115U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000719; ME.000720
»
MARC
-----
|
|
2/. Dinh dưỡng cho người mắc bệnh tiểu đường / Trần Văn Điều biên soạn. - H. : Lao động, 2007. - 190 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | DINH DƯỠNG | TIỂU ĐƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 619.31 / D312D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008860 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000342; ME.000343
»
MARC
-----
|
|
3/. Hội chứng đau ruột : Chế độ ăn và lời khuyên giúp chế ngự triệu chứng bệnh / Bích Hồng. - H. : Thanh niên, 2004. - 219 tr.; 21 cm. - (Tủ sách tự chăm sóc sức khoẻ)Tóm tắt: Cung cấp đến bạn đọc những kiến thức y khoa cần thiết về hội chứng ruột dễ bị kích thích, xử lý IBS, sự tiếp cận y tế chính thống, sự trợ giúp từ các liệu pháp bổ sung, chế độ ăn uống để chế ngự triệu chứng bệnh đau ruột▪ Từ khóa: Y HỌC | KIẾN THỨC | PHÒNG NGỪA | ĐIỀU TRỊ | BỆNH HỆ TIÊU HOÁ | BỆNH ĐƯỜNG RUỘT | CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 619.6 / H452C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008015 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000211; ME.000212
»
MARC
-----
|
|
4/. Làm đẹp và dinh dưỡng bằng rau quả / Nguyễn Hữu Thăng biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2001. - 91tr.; 19cm▪ Từ khóa: CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | DINH DƯỠNG | LÀM ĐẸP▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / L104Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000109
»
MARC
-----
|
|
5/. Nỗi buồn cân nặng / Lê Thuý Tươi. - H. : Phụ nữ, 2000. - 151 tr.; 19 cmTóm tắt: Tìm hiểu thế nào là béo, cách đánh giá béo; nguyên nhân, triệu chứng và hậu quả của béo; điều trị béo; cách tính toán và thiết lập chế độ ăn uống cho người béo▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | LÀM ĐẸP | PHƯƠNG PHÁP | Y HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 615.31 / L250T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006977 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000062; ME.000063
»
MARC
-----
|
|
6/. Những điều nên và không nên trong bữa ăn hàng ngày / Trần Hải Hà biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2020. - 207tr.; 21cm▪ Từ khóa: SỨC KHOẺ | CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / NH556Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.011202 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000753; ME.000754
»
MARC
-----
|
|
7/. Thức ăn trị bệnh và tăng sức khoẻ / Phan Văn Chiêu, Thiếu Hải. - Tái bản lần thứ 1. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2001. - 168tr.; 21cmTóm tắt: Tính năng và công dụng trị bệnh của các món ăn và các loại thức phẩm. Các món ăn kị nhau, các món ăn kiêng khi uống thuốc. Nêu cách thức chế biến các món ăn đó▪ Từ khóa: CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | THỨC ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / TH552Ă▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007404 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000108
»
MARC
-----
|
|
|
|
|