- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Di truyền phân tử : Những nguyên tắc cơ bản trong chọn giống cây trồng / Bùi Chí Bửu, Nguyễn Thị Lang. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1999. - 278tr.; 27cm▪ Từ khóa: DI TRUYỀN PHÂN TỬ | GIỐNG CÂY TRỒNG | KỸ THUẬT SINH HỌC | CHỌN GIỐNG | TRỒNG TRỌT | GIỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.5 / D300TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000930 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000017; MF.000018
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng / Nguyễn Duy Minh. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 178 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | NHÂN GIỐNG | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 631.5 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009934
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật sản xuất giống & nuôi một số đối tượng thuỷ đặc sản / Tạ Thị Bình, Lê Minh Hải. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018. - 195tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi và sản xuất các loại thuỷ sản như; ba ba, lươn, ếch, cá sấu, cá chình, cá bống tượng,...▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | SẢN XUẤT | GIỐNG | THUỶ SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / K600T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000325
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật sản xuất giống cá Hồng mỹ / Nguyễn Đình Vinh, Tạ Thị Bình. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018. - 103tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về giống cá Hồng Mỹ, kết quả nghiên cứu sản xuất, kỹ thuật sản xuất giống cá Hồng Mỹ▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | GIỐNG | CÁ NƯỚC MẶN▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / K600T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000326
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật sản xuất cá giống nước ngọt. - H. : Nông nghiệp, 2014. - 32tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu vài nét về đặc điểm sinh học sinh sản của cá rô phi đơn tính, kỹ thuật sản xuất cá giống, kỹ thuật ương cá rô phi đơn tính đực 21 ngày tuổi lên cá hương, kỹ thuật ương cá rô phi đơn tính từ cá hương lên cá giống, kỹ thuật nuôi cá rô phi qua đồng.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | CÁ NƯỚC NGỌT | CÁ GIỐNG | CÁ RÔ PHI | KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010499 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000296; MF.000297
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp ghép cây và giâm cành / Chủ biên: Hoàng Ứng Khâm, Hoàng Khai Dũng ; Trần Giang Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2006. - Hình vẽ. - 21cmT.1. - 160tr.Tóm tắt: Cung cấp kĩ thuật nhân giống bằng phương pháp ghép cây và giâm cành; thực hành vào nhân giống các loại cây lựu, roi, nho, hồng bì, cam, bưởi...▪ Từ khóa: KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT | GIÂM CÀNH | GHÉP CÂY | NHÂN GIỐNG | CÂY ĂN QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 631.53 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000371; MF.000372
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp ghép cây và giâm cành / Chủ biên: Hoàng Ứng Khâm, Hoàng Khai Dũng ; Trần Giang Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - Hình vẽ. - 21cmT.2. - 160tr.Tóm tắt: Giới thiệu nhân giống bằng phương pháp ghép cây và giâm cành. Thực hành trên một số loài cây: Dương mai, ổi, na, hồn xiêm, táo tàu...▪ Từ khóa: KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT | GHÉP CÂY | GIÂM CÀNH | NHÂN GIỐNG | CÂY ĂN QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 631.53 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000373; MF.000374
»
MARC
-----
|
|
8/. Nghề nhân giống, uốn tỉa, lão hoá và chăm sóc cây thế, cây cảnh / Phạm Thanh Hải chủ biên; Nguyễn Xuân Cầu, Lê Trung Hưng, Trần Ngọc Hưng. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 54 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: CÂY CẢNH | NGHỀ LÀM VƯỜN | NHÂN GIỐNG | TRỒNG TRỌT | SÁCH HƯỚNG DẪN | CHĂM SÓC▪ Ký hiệu phân loại: 635.9 / NGH250N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009660 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000274; MF.000275
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật sản xuất giống cá mè vinh / Phạm Văn Khánh. - Tái bản lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1998. - 39tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá mè Vinh: Một số đặc điểm sinh vật học của cá mè Vinh; Kỹ thuật sinh sản nhân tạo; kỹ thuật ương cá bột lên cá giống; Cách phòng và trị bệnh, vận chuyển cá mè Vinh bằng phương pháp chứa vào bao nylon...▪ Từ khóa: CÁ MÈ VINH | KỸ THUẬT | SẢN XUẤT | CÁ GIỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006293 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000003; MF.000004
»
MARC
-----
|
|
10/. Phương pháp chọn và nhân giống gia súc / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 139 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | CHỌN GIỐNG | NHÂN GIỐNG | GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 636.03 / PH561P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000189; MF.000190
»
MARC
-----
|
|
|
|
|