- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Chánh kiến : Bốn nguyên tắc sống / Tinh Vân; Vũ Nguyễn Minh Thy dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 247tr.; 21cm. - (Tinh vân pháp ngữ)▪ Từ khóa: ĐẠO PHẬT | GIÁO LÝ | BÀI GIẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / CH107K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001567; MH.001568
»
MARC
-----
|
|
2/. Chân lý : Cẩm nang đời người / Tinh Vân; Nguyễn Quốc Đoan dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 245tr.; 21cm. - (Tinh vân pháp ngữ)▪ Từ khóa: ĐẠO PHẬT | GIÁO LÝ | BÀI GIẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / CH121L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001579; MH.001580
»
MARC
-----
|
|
3/. Đề cương bài giảng tư tưởng Hồ Chí Minh / Triệu Vũ chủ biên; Đặng Văn Lợi, Ngô Văn Minh, Đinh Thị Điều.... - H. : Văn hoá - Thông tin, 2003. - 295tr.; 20cm▪ Từ khóa: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH | BÀI GIẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 335.4346 / Đ250C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000409
»
MARC
-----
|
|
4/. Đề cương bài giảng giáo dục quốc phòng : Dùng cho hệ cao cấp lý luận chính trị / Phạm Văn Khuynh chủ biên; Nguyễn Cao Thắng, Bùi Văn Vương, Đinh Văn Trọng, Lê Minh Nghĩa. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Chính trị Quốc gia, 2009. - 228 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG | ĐỀ CƯƠNG | BÀI GIẢNG | LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 373.24 / Đ250C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009957 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001858; MA.001859
»
MARC
-----
|
|
5/. Đề cương bài giảng môn Triết học Mác - Lênin : Dành cho hệ đại học, cao đẳng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 195tr.; 20cm▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC MÁC - LÊ NIN | BÀI GIẢNG | GIÁO TRÌNH | SÁCH GIÁO VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 190 / Đ250C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000030
»
MARC
-----
|
|
6/. Đời sống rộng mở = Khoát đạt - Tố nhân chi đạo / Tinh Vân; Tố Nga dịch. - H. : Hồng Đức, 2013. - 208tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những bài diễn giải của Đại sư Tinh Vân dựa trên giáo lý đạo Phật để phân tích các mặt của cuộc sống giúp cho con người nhìn nhận ra các vấn đề, tránh được cái xấu, tích cực làm điều tốt để tâm hướng thiện và sống tốt đẹp hơn▪ Từ khóa: ĐẠO PHẬT | GIÁO LÝ | BÀI GIẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / Đ462S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001573; MH.001574
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật tiện thực hành / Công Bình. - H. : Thanh niên, 2004. - 329 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: THỰC HÀNH | SÁCH HƯỚNG DẪN | CƠ KHÍ | TIỆN | BÀI GIẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 6C4.61 / K600T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007935 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000408
»
MARC
-----
|
|
8/. Lợi tha : Gieo trước gặt sau / Tinh Vân; Đức Thuận dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 247tr.; 21cm. - (Tinh vân pháp ngữ)▪ Từ khóa: ĐẠO PHẬT | GIÁO LÝ | BÀI GIẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / L462T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001575; MH.001576
»
MARC
-----
|
|
9/. 100 bài tập và bài giảng kế toán hành chính / Hà Xuân Thạch. - Tp. Hồ Chí Minh : Thống kê, 2003. - 305tr.; 21cm▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | BÀI TẬP | BÀI GIẢNG | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 317.7 / M458TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007818
»
MARC
-----
|
|
10/. Những bài giảng ngôn ngữ học đại cương / Iu.V. Rozdextvenxk; Đỗ VIệt Hùng dịch. - H. : Giáo dục, 1997. - 403tr.; 21cmTóm tắt: Nguồn gốc, bản chất xã hội, quan hệ giữa ngôn ngữ với tư duy và giữa tư duy với ngôn ngữ. Đối tượng và phương pháp của ngôn ngữ học. Các nghiên cứu cơ bản và các nghiên cứu chuẩn ngôn ngữ. Ngôn ngữ học ứng dụng▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | GIÁO TRÌNH | BÀI GIẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 415 / NH556B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006743; VV.006744 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000119; MB.000120; MB.000121
»
MARC
-----
|
|
|
|
|