|
1/. Các vị thánh thần Sông Hồng / Vũ Thanh Sơn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2001. - 594tr.; 21cmTóm tắt: Về các lăng tẩm, đền đài thờ các vị công thần của nước Việt tại các tỉnh dọc theo Sông Hồng và các lễ hội hàng năm tại nơi đây▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | TRUYỀN THUYẾT | THÁNH THẦN | SÔNG HỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / C101V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007350 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000382
»
MARC
-----
|
|
2/. Chợ quê trong quá trình chuyển đổi = Cho que in transition / Lê Thị Mai. - H. : Thế giới, 2005. - 350tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 2 chương: Chợ quê trong cấu trúc kinh tế - xã hội cộng đồng làng xã châu thổ Sông Hồng, vai trò của chợ quê trong đời sống kinh tế - xã hội cộng đồng làng xã▪ Từ khóa: NÔNG THÔN | VIỆT NAM | CHỢ | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / CH460QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000707; MA.000708
»
MARC
-----
|
|
3/. Đặc trưng văn hóa vùng đồng bằng Sông Hồng / Nguyễn Ngọc Thanh chủ biên. - H. : Khoa học xã hội, 2018. - 265 tr.; 23 cm▪ Từ khóa: VĂN HÓA | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.095973 / Đ113T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003201; MA.003202
»
MARC
-----
|
|
4/. Định hướng phát triển làng - xã đồng bằng sông Hồng ngày nay / Tô Duy Hợp chủ biên; Trần Quý Sửu, Đặng Đình Long.... - H. : Khoa học xã hội, 2003. - 174 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: PHÁT TRIỂN | LÀNG | XÃ | XÃ HỘI HỌC | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 301.0(V) / Đ312H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008049 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000573; MA.000574
»
MARC
-----
|
|
5/. Đồ chơi dân gian trẻ em vùng châu thổ sông Hồng / Vũ Hồng Nhi. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 346 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐỒ CHƠI | TRẺ EM | SÔNG HỒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 745.592 / Đ455C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001505
»
MARC
-----
|
|
6/. Kinh tế hộ gia đình và các quan hệ xã hội ở nông thôn Đồng bằng sông Hồng thời kỳ đổi mới / Nguyễn Đức Truyến. - H. : Khoa học xã hội, 2003. - 219 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: XÃ HỘI HỌC | VIỆT NAM | ĐỜI SỐNG XÃ HỘI | SÁCH THAM KHẢO | KINH TẾ CÁ THỂ | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 301.5(V) / K312T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008050 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000571; MA.000572
»
MARC
-----
|
|
7/. Tín ngưỡng Hai Bà Trưng ở vùng châu thổ sông Hồng / Phạm Lan Oanh. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 390 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | TÍN NGƯỠNG DÂN GIAN | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.095973 / T311N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001129
»
MARC
-----
|
|
8/. Văn hoá làng trên đất thiên bản vùng đồng bằng sông Hồng / Bùi Văn Tam. - H. : Dân trí, 2010. - 335 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN HOÁ LÀNG XÃ | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.095973 / V115H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001731
»
MARC
-----
|
|
9/. Văn hoá làng trên đất Thiên Bản vùng đồng bằng sông Hồng / Bùi Văn Tam. - H. : Dân trí, 2010. - 335 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN HOÁ LÀNG XÃ | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | VỤ BẢN | NAM ĐỊNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.0959738 / V115H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001305
»
MARC
-----
|
|
10/. Văn hoá gốm của người Việt vùng đồng bằng sông Hồng / Trương Minh Hằng. - H. : Lao động, 2012. - 412 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | GỐM | ĐỒ GỐM | LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 738.095973 / V115H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000975
»
MARC
-----
|