- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Bách khoa khoa học trẻ / Thục Anh dịch. - H. : Phụ nữ, 2002. - 259tr.; 27cm▪ Từ khóa: KIẾN THỨC | THÔNG TIN KHOA HỌC | VŨ TRỤ | CÔNG NGHỆ | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 503 / B102KH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001023 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000319
»
MARC
-----
|
|
2/. Công nghệ sinh học cho nông dân nuôi trồng thủy sản đặc sản / Nguyễn Thanh Bình. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 110 Tr.; 21 cm▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / C 455 NGH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009931
»
MARC
-----
|
|
3/. Công nghệ sinh học cho nông dân nuôi chăn nuôi sạch / Trần Thị Thanh Tuyết. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 110 Tr.; 21 cm▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 636 / C 455 NGH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009932
»
MARC
-----
|
|
4/. Công nghệ thiết kế IC Layout với L-Edit / Trần Thu Hà chủ biên; Đậu Trọng Hiển. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2012. - 147 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ | VI MẠCH | THIẾT KẾ | MẠCH TÍCH HỢP | TÀI LIỆU THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 537.5 / C455N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001515 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000592; MC.000593
»
MARC
-----
|
|
5/. Công nghệ sinh học : Dành cho độ tuổi 8 - 15 / Nguyễn Mười, Nguyễn Ngọc Hải biên khảo; Đặng Dinh chỉnh lí. - H. : Thanh niên, 2021. - 71 tr. : Tranh màu; 23 cm. - (Sách bổ trợ kiến thức - Chìa Khoá vàng)▪ Từ khóa: KIẾN THỨC PHỔ THÔNG | CÔNG NGHỆ | SINH HỌC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / C455N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.003118; TL.003119
»
MARC
-----
|
|
6/. Công nghệ phần mềm / Phạm Quang Trình chủ biên; Bùi Thị Thanh Tâm, Lê Thị Cẩm Mỹ, Lê Thị Quỳnh Thương. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017. - 145tr.; 21cmTóm tắt: Sách gồm những vấn đề cơ bản của phần mềm công nghệ và phần mềm; tiến trình phát triển phần mềm; quản lý dự án phần mềm; xác định yêu cầu; thiết kế, lập trình, kiểm thử và bảo trì phần mềm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | CÔNG NGHỆ | PHẦN MỀM MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.3 / C455N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001274; MD.001275
»
MARC
-----
|
|
7/. Công nghệ rau quả / Hà Văn Thuyết chủ biên; Cao Hoàng Lan, Nguyễn Thị Hạnh. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2013. - 380tr.; 24cmTóm tắt: Nói về kiến thức cơ bản về nguyên liệu, kỹ thuật bảo quản và chế biến rau quả▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | RAU QUẢ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 664 / C455N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001004; MD.001005
»
MARC
-----
|
|
8/. Công nghệ tri thức / Vũ Đức Thi. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2016. - 169tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu khái quát về công nghệ tri thức tầm quan trọng của nó trong việc phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin; các khái niệm cơ bản về hệ cơ sở tri thức và các điều kiện để xây dựng một số hệ cơ sở tri thức; phương pháp cơ bản biểu diễn tri thức▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ TRI THỨC | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 006.33 / C455N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001276; MD.001277
»
MARC
-----
|
|
9/. Công nghệ bảo quản lương thực / Mai Lề chủ biên; Bùi Đức Lợi, Lường Hồng Nga. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2009. - 200tr.; 27cm▪ Từ khóa: BẢO QUẢN | CÔNG NGHỆ | LƯƠNG THỰC▪ Ký hiệu phân loại: 664 / C455N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001613 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001002; MD.001003
»
MARC
-----
|
|
10/. Công nghệ thế giới đầu thế kỷ 21 / Đặng Mộng Lân, Lê Minh Triết. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 129tr.; 20cm. - (Tủ sách Kiến thức thời đại)Tóm tắt: Phân tích các xu hướng phát triển và tác dụng kinh tế - xã hội của các hệ thống công nghệ hiện đại: Công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, vật liệu mới, các công nghệ phục vụ phát triển bền vững và con đường phát triển công nghệ của các nước đang phát triển▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | MÔI TRƯỜNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 600 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006388 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000040
»
MARC
-----
|
|
|
|
|