|
1/. Các thuật ngữ ứng dụng trong tin học / Võ Thành Liêm tổng hợp và biên soạn. - H. : Thanh niên, 2001. - 373tr.; 16cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / C101TH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VN.000298 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000357; MD.000358
»
MARC
-----
|
|
2/. Sử dụng Visual Foxpro 6.0 / Đặng Minh Hoàng. - H. : Thống kê, 2000. - 293tr.; 21cm▪ Từ khóa: LẬP TRÌNH | QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU | VISUAL FOXPRO 6.0 | THỰC HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.74 / S550D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007042 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000182
»
MARC
-----
|
|
3/. Thực hành visual C++ 6.0 / Đặng Minh Hoàng. - H. : Thống kê, 2001. - 319tr.; 21cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | LẬP TRÌNH | CHƯƠNG TRÌNH HỆ THỐNG | THỰC HÀNH | NGÔN NGỮ C++▪ Ký hiệu phân loại: 005.4 / TH552H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007041 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000180; MD.000181
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo trình kỹ thuật số : Dùng trong các trường THCN / Phạm Đăng Đàn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 130 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | KỸ THUẬT SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.2(071) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001252 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000507; MD.000508
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình cơ sỡ dữ liệu quan hệ : Dùng trong các trường THCN / Phạm Đức Nhiệm. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 99 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: CƠ SỞ DỮ LIỆU | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3(071) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001253 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000509; MD.000510
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình lập trình trên môi trường Windows / Trần Nhật Hòa. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2011. - 207 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH | TIN HỌC ỨNG DỤNG | MICROSOFT▪ Ký hiệu phân loại: 005.4071 / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001512 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000815; MD.000816
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình công nghệ máy tính / VN - Guide tổng hợp và biên soạn. - H. : Thống kê, 2001. - 445tr.; 21cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / GI-108TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007278 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000197
»
MARC
-----
|
|
8/. Hướng dẫn lập trình quản lý với Microsoft Access / Huỳnh Tôn Nghĩa. - H. : Thanh niên, 2017. - 399 tr.; 24 cmTóm tắt: Sách gồm 13 bài tập hướng dẫn lập trình quản lý với phân mềm Microsoft Access, với tính năng nổi trội tiện ích, dễ sử dụng giúp cho người đọc có thể tự học, tự nghiên cứu làm chủ được công việc của mình trong việc thiết lập một chương trình quản lý bằng Microsoft Access▪ Từ khóa: TIN HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN | LẬP TRÌNH | QUẢN LÍ | PHẦN MỀM MICROSOFT ACCESS▪ Ký hiệu phân loại: 005.1 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001264; MD.001265
»
MARC
-----
|
|
9/. Lập trình Android / Trương Thị ngọc Phượng. - H. : Thời đại, 2012. - 275 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | LẬP TRÌNH | GIÁO TRÌNH | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 005.1 / L123T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001524 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000833; MD.000834
»
MARC
-----
|
|
10/. Lập trình C và hệ thống nhúng / Cao Diệp Thắng chủ biên; Nguyễn Trinh Nguyên, Ngô Hoàng Huy, Đặng Duy An. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2016. - 175 tr.; 21 cmTóm tắt: Nội dung sách giới thiệu về ngôn ngữ C chuẩn kiến thức phần cứng cơ bản của hệ thống nhúng, lập trình với vi hệ thống hỗ trợ tái cấu Psoc▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ C | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | GIÁO TRÌNH | HỆ THỐNG NHÚNG▪ Ký hiệu phân loại: 005.1 / L123T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001272; MD.001273
»
MARC
-----
|