- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Giới tính theo cuộc đời / Gilbert Tordjman; Đức Anh, Ngân Đăng: biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2002. - 720tr.; 21cmBiên dịch từ cuốn "La sexualité au fil de la vie"Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích về đời sống giới tính của con người từ khi còn phôi thai qua các thời kì phát triển. Phân tích bản năng giới tính của trẻ em trong thời kì niên thiếu, tuổi trưởng thành, khi về già. Vấn đề giáo dục giới tính. Điều trị những rối loạn tình dục và cách điều trị▪ Từ khóa: TÂM LÝ HỌC GIỚI TÍNH | NGHỆ THUẬT SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 155.3 / GI-462T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007560 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000330; MH.000331
»
MARC
-----
|
|
2/. Nghệ thuật sống của bạn gái / Thuý Phượng. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2003. - 107 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | TÂM LÝ HỌC GIỚI TÍNH | NGHỆ THUẬT SỐNG | KIẾN THỨC | BẠN GÁI▪ Ký hiệu phân loại: 159 / NGH250T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008204 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000525; MH.000526
»
MARC
-----
|
|
3/. Trai gái trước ngưỡng cửa hôn nhân / Nguyễn nGọc Bảy. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2003. - 144 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | TÂM LÝ HỌC GIỚI TÍNH | TÌNH YÊU | HÔN NHÂN | GIA ĐÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 156.3+61 / TR103G▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007836 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000407; MH.000408
»
MARC
-----
|
|
|
|
|